tìm x thuộc n
a (x-1)^2=1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


\(a,1+x=2\)
\(\Leftrightarrow x=2-1\)
\(\Rightarrow x=1\)
\(Do\)\(x\ne1\Rightarrow x\in\varnothing\)
Vậy \(x\in\varnothing\)
\(b,1-1=x\)
\(\Leftrightarrow0=x\)
\(\Leftrightarrow x=0\)
\(Do\)\(x\ne0\Rightarrow x\in\varnothing\)
Vậy \(x\in\varnothing\)

tham khảo:
a. Ta có: x + 3 chia hết cho x - 1
=> x - 1 cũng chia hết cho x-1
=> ( x + 3) - ( x - 1) chia hết cho x -1
=> x + 3 -x +1 = 4 chia hết cho x - 1 (đây là fuơng fáp khử x)
=> x - 1 thuộc Ư(4) = {1;2;4} (nếu đề bảo tìm số tự nhiên, còn nếu số nguyên thì thêm -1,-2,-4 nữa)
+ Lập bảng:
X -1 -4 -2 -1 1 2 4
x -3 -1 0 2 3 5
b. Tương tự bài a, chỉ cần biến đổi khác ở bước đầu, các bước sau đều giống:
4x + 3 chia hết 2x - 1
=> 2x - 1 chja hết 2x -1 => 2( 2x - 1) chia hết 2x -1 (nhân thêm để có 4x để bước sau bỏ x)
=> 2(2x - 1) = 4x - 2 chia hết 2x -1 và 4x - 3 chia hết 2x-1
=> ( 4x - 3) - ( 4x - 2) chia hết 2x -1
=> 4x -3 -4x + 2 = 1 chia hết 2x -1
Tương tự các bước sau
********************** Chúc bạn học tốt! ^_^

Lê Thị Phương Linh
Tìm n thuộc N biết
a ,n.(n+1)+1=592015
b ,1! + 2! + 3! +...n! = x2 ( x thuộc N )


Bài 1:
a,x + ( x + 1) + (x + 2) + (x + 3) +....+ (x + 30) = 1240
x + x +x +.... + x + (1 + 2+ 3+ ....+ 30) = 1240
31x + 465 =1240
31x = 1240 - 465
31x = 775
x = 775 : 31
x = 25
b, Đề sai, bạn xem lại đề nhé.
bài 1 câu b
1+2+3+...+x=40
\(\frac{x.\left(x+1\right)}{2}\)=40
x.(x+1)=40.2
x.(x+1)=80
x.(x+1)=?
cậu viết đề sai thì phải

Viết thế này dễ nhìn nefk (n+2)/(n-1) =(n-1+3)/(n-1)
=1+3/(n-1) vì n+2 chia cho n-1 =1 dư 3/(n-1)
để n+2 chia hết cho n-1 thì 3/(n-1) là số nguyên
3/(n-1) nguyên khi (n-1) là Ước của 3
khi (n-1) ∈ {±1 ; ±3}
xét TH thôi :
n-1=1 =>n=2 (tm)
n-1=-1=>n=0 (tm)
n-1=3=>n=4 (tm)
n-1=-3=>n=-2 (loại) vì n ∈N
Vậy tại n={0;2;4) thì n+2 chia hết cho n-1
--------------------------------------...
b, (2n+7)/(n+1)=(2n+2+5)/(n+1)=[2(n+1)+5]/(...
2n+7 chia hêt cho n+1 khi 5/(n+1) là số nguyên
khi n+1 ∈ Ước của 5
khi n+1 ∈ {±1 ;±5} mà n ∈N => n ≥0 => n+1 ≥1
vậy n+1 ∈ {1;5}
Xét TH
n+1=1=>n=0 (tm)
n+1=5>n=4(tm)
Vâyj tại n={0;4) thì 2n+7 chia hêt scho n+1
--------------------------------------...
Chúc bạn học tốt
a/ N + 2 chia hết n - 1
có nghĩa là \(\frac{n+2}{n-1}\) là số nguyên
\(\frac{n+2}{n-1}=1+\frac{3}{n-1}\) muốn nguyên thì n-1 thuộc Ư(3)={-1,-3,1,3}
- n-1=-1=>n=0
- n-1=1=>n=2
- n-1=-3=>n=-2
- n-1=3=>n=4
do n thuộc N => cacsc gtri thỏa là {0,2,4}
b/ 2n + 7 chia hết cho n+1 có nghĩa là : \(\frac{2n+7}{n+1}=2+\frac{5}{n+1}\)
là số nguyên
để nguyên thì n+1 thuộc Ư(5)={1,5,-1,-5}
- n+1=1=>n=0
- n+1=-1=>n=-2
- n+1=5=>n=4
- n+1=-5=>n=-6
do n thuộc N nên : các giá trị n la : {0;4}

a. \(A=\left(\dfrac{2-3x}{x^2+2x-3}-\dfrac{x+3}{1-x}-\dfrac{x+1}{x+3}\right):\dfrac{3x+12}{x^3-1}\left(ĐKXĐ:x\ne1;x\ne-3\right)\)
\(=\left(\dfrac{2-3x}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{x+3}{x-1}-\dfrac{x+1}{x+3}\right):\dfrac{3x+12}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\left(\dfrac{2-3x}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{\left(x+3\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}-\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}\right):\dfrac{3x+12}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{2-3x+x^2+6x+9-x^2+1}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{3x+12}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{3x+12}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{3x+12}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{3x+12}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}.\dfrac{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}{3x+12}=\dfrac{x^2+x+1}{x+3}\)
\(M=A.B=\dfrac{x^2+x+1}{x+3}.\dfrac{x^2+x-2}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{x^2+x-2}{x+3}\)
b. -Để M thuộc Z thì:
\(\left(x^2+x-2\right)⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow\left(x^2+3x-2x-6+4\right)⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow\left[x\left(x+3\right)-2\left(x+3\right)+4\right]⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow4⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow x+3\in\left\{1;2;4;-1;-2;-4\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-2;-1;1;-4;-5;-7\right\}\)
c. \(A^{-1}-B=\dfrac{x+3}{x^2+x+1}-\dfrac{x^2+x-2}{x^3-1}\)
\(=\dfrac{x+3}{x^2+x+1}-\dfrac{x^2+x-2}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}-\dfrac{x^2+x-2}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-x+3x-3-x^2-x+2}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x-1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1}{x^2+x+1}\)
\(=\dfrac{1}{x^2+2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}}=\dfrac{1}{\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}}\le\dfrac{1}{\dfrac{3}{4}}=\dfrac{4}{3}\)
\(Max=\dfrac{4}{3}\Leftrightarrow x=\dfrac{-1}{2}\)
(\(x-1\))\(^2\) = 1
\(\left[\begin{array}{l}x-1=-1\\ x-1=1\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{l}x=-1+1\\ x=1+1\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=2\end{array}\right.\)
Vậy \(x\in\left\lbrace0;2\right\rbrace\)
\(x - 1 = 1\)
\(x - 1 = - 1\)
Trường hợp 1:\(x - 1 = 1\)
\(x = 1 + 1\) \(x = 2\)Vì \(2 \in \mathbb{N}\), giá trị này thỏa mãn điều kiện.
Trường hợp 2:
\(x - 1 = - 1\) \(x = - 1 + 1\) \(x = 0\) Vì \(0 \in \mathbb{N}\), giá trị này thỏa mãn điều kiện. Vậy, các giá trị của \(x\) thỏa mãn phương trình là \(x = 0\) và \(x = 2\). Kết luận: Các giá trị của \(x\) thuộc tập hợp số tự nhiên \(\mathbb{N}\) thỏa mãn phương trình \(\left(\right. x - 1 \left.\right)^{2} = 1\) là: \(x = 0\) \(x=2;\)