This machine used to ( start ) .......... by hands.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation /ˌkɒndʒᵿˈɡeɪʃən/[1][2]) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp). Việc chia động từ có thể được ảnh hưởng bởi ngôi, số, giống, thì, thể, thức, trạng, và những thể loại ngữ pháp khác. Thường thì phần chính là gốc của từ. Tất cả những dạng khác nhau của cùng một động từ tạo nên một từ vị.
Thuật ngữ conjugation chỉ dùng để chỉ được biến đổi của động từ (sự biến đổi của danh từ và tính từ được gọi là biến cách - declension).
Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Các thứ tiếng thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu thường biến đổi động từ trong nhiều trường hợp ngữ pháp khác nhau, dù một số, như tiếng Anh, đã đơn giản hóa việc chia động từ ở mức độ lớn. Dưới là bản chia động từ to be (là, thì) ở thì hiện tại trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Iceland, tiếng Faroe, tiếng Thụy Điển, tiếng Latvia, tiếng Bulgaria, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Ba Lan, tiếng Hindi, tiếng Latinh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Albania, tiếng Hy Lạp cổ đại và hiện đại.
Nhánh | Ngôn ngữ | Thể vô định hiện tại | Thể định hình hiện tại | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngôi số ít | Ngôi số nhiều | |||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | |||
German | tiếng Anh | be | am | are art1 be'st1 | is | are | ||
tiếng Đức | sein | bin | bist | ist | sind | seid | sind | |
tiếng Yiddish chuyển tự | זיין zein | בין bin | ביסט bist | איז iz | זענען zenen | זענט zent | זענען zenen | |
tiếng Hà Lan | zijn | ben | bent zijt2 | is | zijn | zijn zijt2 | zijn | |
tiếng Afrikaans | wees | is | ||||||
tiếng Iceland | vera | er | ert | er | erum | eruð | eru | |
tiếng Faroe | vera | eri | ert | er | eru | |||
tiếng Na Uy | være3 vera4 vere4 | er | ||||||
tiếng Đan Mạch | være | er | ||||||
tiếng Thụy Điển | vara | är | ||||||
gốc Ý | tiếng Latinh | esse | sum | es | est | sumus | estis | sunt |
tiếng Ý | essere | sono | sei | è | siamo | siete | sono | |
tiếng Pháp | être | suis | es | est | sommes | êtes | sont | |
tiếng Catalunya | ser | sóc | ets | és | som | sou | són | |
tiếng Tây Ban Nha | ser | soy | eres | es | somos | sois | son | |
tiếng Galicia | ser | son | es | é | somos | sodes | son | |
tiếng Bồ Đào Nha | ser | sou | és | é | somos | sois | são | |
tiếng Friuli | jessi | soi | sês | è | sin | sês | son | |
tiếng România | a fi | sunt | ești | este | suntem | sunteți | sunt | |
Celt | tiếng Ireland | bheith | bím | bíonn | bíonn | bímid | bíonn | bíonn |
tiếng Wales (dạng căn bản) | bod | rydw | rwyt | mae | rydych | rydyn | maen | |
Hy Lạp | Cổ đại5 chuyển tự | εἶναι eînai | εἰμί eimí | εἶ eî | ἐστί estí | ἐσμέν esmén | ἐστέ esté | εἰσί eisí |
Hiện đại chuyển tự | không có6 | είμαι eímai | είσαι eísai | είναι eínai | είμαστε eímaste | είσ(ασ)τε eís(as)te | είναι eínai | |
Albania | me qenë | jam | je | është | jemi | jeni | janë | |
Armenia | Tây chuyển tự | ըլլալ ĕllal | Եմ em | ես es | է ē | ենք enk‘ | էք ēk‘ | են en |
Đông chuyển tự | լինել linel | Եմ em | ես es | է ē | ենք enk‘ | եք ek‘ | են en | |
Slav | tiếng Czech | být | jsem | jsi | je | jsme | jste | jsou |
tiếng Slovak | byť | som | si | je | sme | ste | sú | |
tiếng Ba Lan | być | jestem | jesteś | jest | jesteśmy | jesteście | są | |
tiếng Nga chuyển tự | быть byt | есть yest' | ||||||
tiếng Ukraine chuyển tự | бути buty | є ye | ||||||
tiếng Serbia strong chuyển tự | бити biti | јесам jesam | јеси jesi | јест(е) jest(e) | јесмо jesmo | јесте jeste | јесу jesu | |
tiếng Serbia cli chuyển tự | không có | сам sam | си si | је je | смо smo | сте ste | су su | |
tiếng Croatia strong | biti | jesam | jesi | jest | jesmo | jeste | jesu | |
tiếng Croatia cli | không có | sam | si | je | smo | ste | su | |
tiếng Slovenia | biti | sem | si | je | smo | ste | so | |
tiếng Bulgaria chuyển tự | không có | съм săm | си si | е e | сме sme | сте ste | са să | |
tiếng Macedonia chuyển tự | không có | сум sum | си si | е e | сме sme | сте ste | се se | |
gốc Balt | tiếng Latvia | būt | esmu | esi | ir | esam | esat | ir |
tiếng Litva | būti | esu | esi | yra | esame | esate | yra | |
Indo-Iran | tiếng Ba Tư chuyển tự | بودن budan | ام æm | ای ei | (است (ا æst (æ)9 | ایم eem | (اید (این eed (dạng nói: een) | (اند (ان and (dạng nói: an) |
tiếng Phạn chuyển tự | अस्ति asti | अस्मि asmi | असि asi | अस्ति asti | स्मः smah | स्थ stha | सन्ति santi | |
tiếng Hindustan chuyển tự | होना hona | हूँ hū̃ | है hai | है hai | हैं hãĩ | हो ho | हैं hãĩ | |
tiếng Maratha chuyển tự | असणे asṇe | आहे āhe | आहेस āhes | आहे āhe | आहोत āhot | आहात āhāt | आहेत āhet | |
tiếng Gujarat chuyển tự | હોવું hovũ | છું chhũ | છે chhe | છીએ chhīe | છો chho | છે chhe |


Hướng dẫn cách chia thì trong tiếng anh với 12 thì cơ bản hay dùng

HIỆN TẠI | Hiện tại đơn - Simple Present | diễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen, một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng |
Hện tại tiếp diễn - Present Continuous | Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói | |
Hiện tại hoàn thành - Present Perfect | Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Progressive | Diễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại. | |
QUÁ KHỨ | Quá khứ đơn - Simple Past | Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại. |
Quá khứ tiếp diễn - past progressive | Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng. | |
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect | - Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. - Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành. | |
TƯƠNG LAI | Tương lai đơn - Simple Future | - Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai – Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói – Hứa hẹn làm việc gì – Đề nghị ai đó làm gì – Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý) |
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive | – Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai – Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai | |
Tương lai hoàn thành - Future Perfect | – Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. |


A
1. rises / is rising
2. will go
3. did you spend
4. doesn't rain
5. goes
6. was / received
7. is / has / wears
8. is reading / reads
9. called / wasn't / took
10. will phone
11. were / lived
12. am going to visit
13.am reading / will lend
14. is going to rain
15. is coming / has
16. have you known / knew
17. Have you ever bited / bited
18. haven't seen / are
19. hasn't finished
20. will be
21. have lived
22. haven't seen
23. will be
24. have been
25. knew
26. won't go / will stay
27. Does the film begin
28. went
29. will the next train leave
30. hasn't visited / moves
31. Do you speak
32. gets
33. are going to have
B
1. is sleeping
2. sets
3. goes
4. doesn't rain
5. are having
6. drinks
7. returns
8. is writing
9. is coming
10. moves
11. smells

Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...
Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...
Học tốt!!!

1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
This machine used to started by hand.
be started