từ nào đồng nghĩa với từ cheo leo
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NB
3

Những câu hỏi liên quan

16 tháng 9 2023
- Một số từ có nghĩa tương tự: cao ngất, cao vút, ngất ngưởng
- Việc thay thế là không phù hợp bởi nào làm mất đi nét nghĩa trong câu thơ, không phản ánh đúng suy nghĩ, thái độ của tác giả.

NV
Nguyễn Việt Dũng
CTVVIP
18 tháng 9 2023
Tham khảo
- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.
Ví dụ: Lâu đài cao ngất.
- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã.
Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.
- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
Ví dụ: Rừng núi hoang vu.
Cao ngất, cao vút, ngất ngưởng
chênh vênh, treo leo, cao chót vót, dựng đứng, trơ trọi.