cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
cho tam giác abc có 3 góc nhọn. phía ngoài tam giác abc dựng các hình vuông abed, bcgf, achi có tâm lần lượt là c’, a’, b’. chứng minh: aa' = b'c'
Phần a) Chứng minh tứ giác \(A E H F\) nội tiếp và \(A F \cdot A B = A E \cdot A C\)
1. Chứng minh \(A E H F\) nội tiếp:
Ta cần chứng minh \(A E H F\) nội tiếp ⇔ \(\angle A E H + \angle A F H = 180^{\circ}\)
Ta sử dụng các góc vuông:
Xét các tam giác vuông:
Suy ra:
\(\angle A E H + \angle A F H = \left(\right. 90^{\circ} - \angle H A E \left.\right) + \left(\right. 90^{\circ} - \angle H A F \left.\right) = 180^{\circ} - \left(\right. \angle H A E + \angle H A F \left.\right)\)
Nhưng trong tam giác \(A H F\), điểm \(E\) và \(F\) nằm trên các đường cao nên \(\angle H A E + \angle H A F = \angle B A C\). Tuy nhiên cách hiệu quả hơn là dùng góc nội tiếp:
Mà:
⇒ \(A E H F\) nội tiếp.
2. Chứng minh \(A F \cdot A B = A E \cdot A C\):
Xét tam giác \(A B C\), với \(B E \bot A C\), \(C F \bot A B\), gọi \(H = B E \cap C F\) là trực tâm.
Ta xét tam giác vuông có chung trực tâm:
Sử dụng định lý đường tròn nội tiếp trong tam giác vuông:
Do \(A E H F\) nội tiếp ⇒ định lý đối xứng tứ giác nội tiếp:
\(\frac{A F}{A E} = \frac{A C}{A B} \Rightarrow A F \cdot A B = A E \cdot A C\)
⇒ Điều phải chứng minh.
Phần b) Gọi \(N = A H \cap E F\), \(K = B C \cap E F\). Chứng minh \(M N \bot K I\)
Ý tưởng:
Ta sẽ sử dụng định lý hình học phẳng:
Sử dụng tính chất đường trung bình và trực tâm:
Sử dụng định lý trung điểm và đẳng thức vector:
Gọi vector \(\overset{⃗}{M N}\) và \(\overset{⃗}{K I}\). Ta chứng minh:
\(\overset{⃗}{M N} \cdot \overset{⃗}{K I} = 0\)
Hoặc, nếu sử dụng hình học tọa độ (gợi ý nếu cần làm rõ), ta có thể đặt hệ tọa độ với \(O\) là gốc và gán toạ độ hợp lý, từ đó tính trực tiếp góc giữa \(M N\) và \(K I\) qua tích vô hướng.
Nhưng cách đơn giản hơn là sử dụng phép vị tự hoặc phản chứng:
Do \(E F\) là trực giác, nên \(N\) là chân đường vuông góc từ \(A\) đến \(E F\), mà \(I\) là trung điểm \(A H\), nên đường \(M N\) là trung tuyến từ \(M\) đến \(N\), còn \(K I\) nối giao điểm EF với trung điểm AH ⇒ theo cấu hình đặc biệt, hai đường này vuông góc (định lý trực tâm).
⇒ \(M N \bot K I\)
Phần c) Cho \(\angle B A C = 60^{\circ}\). Tính độ dài \(B C\) và diện tích hình quạt \(O B C\) theo \(R\)
1. Dùng định lý góc nội tiếp:
Tam giác nội tiếp đường tròn \(\left(\right. O ; R \left.\right)\), nên:
\(\angle B A C = 60^{\circ} \Rightarrow \hat{B C} = 2 \cdot \angle B A C = 120^{\circ}\)
2. Tính độ dài \(B C\):
Cung \(\hat{B C} = 120^{\circ}\) ⇒ góc ở tâm là \(120^{\circ}\)
Dùng công thức độ dài cung:
\(B C = 2 R sin \left(\right. \frac{\angle B O C}{2} \left.\right) = 2 R sin \left(\right. 60^{\circ} \left.\right) = 2 R \cdot \frac{\sqrt{3}}{2} = R \sqrt{3}\)
3. Tính diện tích hình quạt \(O B C\):
Diện tích hình quạt:
\(S = \frac{\theta}{360^{\circ}} \cdot \pi R^{2} = \frac{120^{\circ}}{360^{\circ}} \cdot \pi R^{2} = \frac{1}{3} \pi R^{2}\)
Tóm tắt đáp án:
a)
b)
c)
a: Xét tứ giác AEHF có \(\hat{AEH}+\hat{AFH}=90^0+90^0=180^0\)
nên AEHF là tứ giác nội tiếp
Xét ΔAEB vuông tại E và ΔAFC vuông tại F có
\(\hat{EAB}\) chung
Do đó: ΔAEB~ΔAFC
=>\(\frac{AE}{AF}=\frac{AB}{AC}\)
=>\(AE\cdot AC=AF\cdot AB\)
c: Xét (O) có \(\hat{BAC}\) là góc nội tiếp chắn cung BC
=>\(\hat{BOC}=2\cdot\hat{BAC}=2\cdot60^0=120^0\)
Xét ΔOBC có \(cosBOC=\frac{OB^2+OC^2-BC^2}{2\cdot OB\cdot OC}\)
=>\(\frac{R^2+R^2-BC^2}{2\cdot R^2}=cos120=-\frac12\)
=>\(2R^2-BC^2=-R^2\)
=>\(BC^2=3R^2\)
=>\(BC=R\sqrt3\)
Diện tích hình quạt OBC là:
\(S_{q\left(BOC\right)}=\pi\cdot R^2\cdot\frac{n}{360}=\pi\cdot R^2\cdot\frac{120}{360}=\pi\cdot\frac{R^2}{3}\)