doc_ _ _
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Dòng 1: Nói thật không sợ mất lòng.
Dòng 2: Đói cho sạch, rách cho thơm.
Dòng 3: Thẳng như ruột ngựa.
Dòng 4: Tre già măng mọc.
Dòng 5: Giấy rách phải giữ lấy lề.
Dòng 6: Ăn ngay nói thẳng, mọi tật mọi lành.
Dòng 7: Ngang bằng sổ thẳng.
Dòng 8: Danh dự điều quý nhất.
Dòng 9: Cây ngay không sợ chết đứng.

1 B
2 D
3 C
4 D
II
1 A
2 B
3 D
4 C
5 B
6 C
7 C
8 A
9 B
10 C
11 D
12 D
13 D
14 C
15 A
16 C
17 C
18 D
19 A
20 B

8. “Excuse me, can you tell me where I can catch a bus to London, please?”
-……………
A. Sure, go ahead. B. Ok. Here is the ticket.
C. Sorry, I’m new here myself. D. Yes, please.
9. “It was very kind of you to help me out, Paul?”
Paul :“……………”.
A. I’m glad you like it. B. That was the least I could do.
C. Thanks a million! D. You can say that again.

Gội đầu chải tóc
Mâm cao cỗ đầy
Cuối đất cùng trời

1 were having
2 have known
3 was walking
4 had been running
5 had eaten
6 had eaten
7 was looking

- Các từ ngữ kết hợp với cụm từ “cái nắng”: oi ả, nóng nực, oi bức, dữ dội,...
- Những cụm từ mà em tạo ra thường là những cụm từ tính từ chỉ trạng thái nóng nực của mùa hè. Còn cái nắng miệt mài ở đây chỉ hoạt động chăm chỉ, cái nắng được tác giả nhân hóa chỉ hoạt động của con người.
→ Tác dụng: làm cho câu văn với những sự vật trở nên gần gũi.

(1) mô thần kinh
(2) tế bào
(3) rễ
(4) thần kinh, cơ
(5) cơ quan
(6) hệ cơ quan
(7) hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
tk
(1) mô thần kinh
(2) tế bào
(3) rễ
(4) thần kinh, cơ
(5) cơ quan
(6) hệ cơ quan
(7) hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
doctor
doctor