K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3

1 dancer

2 natural

3 performance

4 cultural

5 do

6 performers

7 seasons

8 romantic

VOCABULARY Daily routines(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)Exercise 8. Complete the sentences with the words.(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch1. I………… up at 6.15 every morning.2. I....
Đọc tiếp

VOCABULARY Daily routines

(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)

Exercise 8. Complete the sentences with the words.

(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)

brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch

1. I………… up at 6.15 every morning.

2. I. …………breakfast at 7.00.

3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.

4. My sister and I.…………. to school by bus.

5. After school I..…………with my friends - we sometimes talk for hours!

6. I always.....…………. my parents with the housework.

7. In my bedroom, I...…………at my desk with all my school books.

8. Before bed, I usually..…………on the sofa and I sometimes.…………TV.

I can talk about my daily routines.

(Tôi có thể nói về các hoạt động hàng ngày.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

2
18 tháng 2 2023

1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. I get up at 6.15 every morning.

(Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi buổi sáng.)

2. I have breakfast at 7.00.

(Tôi ăn sáng lúc 7.00.)

3. After breakfast, I always brush my teeth and wash my face.

(Sau khi ăn sáng, tôi luôn đánh răng và rửa mặt.)

4. My sister and I go to school by bus.

(Tôi và chị gái đi học bằng xe buýt.)

5. After school I chat with my friends - we sometimes talk for hours!

(Sau giờ học, tôi trò chuyện với bạn bè - đôi khi chúng tôi nói chuyện hàng giờ!)

6. I always help my parents with the housework.

(Tôi luôn giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.)

7. In my bedroom, I study at my desk with all my school books.

(Trong phòng ngủ của mình, tôi học ở bàn học với tất cả các sách vở.)

8. Before bed, I usually relax on the sofa and I sometimes watch TV.

(Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sô-pha và đôi khi tôi xem TV.)

1: science

2: notebook

3: geography

4: maths

5: History

6: ICT

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I like science.

(Tôi thích môn Khoa học.)

2. This is my school notebook.

(Đây là vở ghi chép của tôi ở trường.)

3. We love geography.

(Chúng tôi thích địa lý.)

4. She's good at maths.

(Cô ấy giỏi Toán.)

5. History is my favourite subject.

(Lịch sử là môn học yêu thích của tôi.)

6. ICT is interesting.

(Công nghệ thông tin và truyền thông rất thú vị.)

19 tháng 9 2021

Tham khảo:

Trường từ vựng diễn tả tâm trạng: in đậm.

Qua đoạn trích, tác giả đã diễn tả tình yêu thương mãnh liệt của chú bé Hồng  với người mẹ bất hạnh khiến người đọc cảm động sâu sắc. Mặc dù đã ngót một năm chú bé không nhận được tin tức gì của mẹ, đặc biệt mặc dầu bị bà cô xúc xiểm chia rẽ tình mẹ con, nhưng "tình thương và lòng kính mẹ" của bé Hồng vẫn nguyên vẹn. Bé Hồng không hề trách mẹ nếu quả là mẹ "đã chửa đẻ với người khác". Tuy non nớt, nhưng bé hiểu "vì tội góa chồng, vì túng bần quá mà mẹ mình phải bỏ các con đi tha phương cầu thực". Chú bé Hồng khi nghe những lời giả dối, thâm độc của bà cô xúc phạm đến người mẹ bất hạnh của mình càng thương mẹ mình hơn. Chú cố kìm nén tình cảm nhưng “nước mắt ròng ròng rớt xuống hai bén mép rồi chan hòa đầm đìa ở cằm và ở cổ”. Hồng căm ghét cực độ những hủ tục đã đày đọa mẹ mình. Lòng căm nghét của bé Hồng được tác giả diễn đạt bằng những câu văn thể hiện sự uất ức: "Cô tôi nói chưa dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ không ra tiếng. Giá những cổ tục đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá, cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiền cho kì nát vụn mới thôi". Chỉ cần thoáng qua, bé đã phát hiện ra chính xác mẹ mình. Gặp mẹ, Hồng vui sướng cao độ. Niềm vui sướng ấy như thấm vào da thịt. Qua đó có thể thấy, chú bé Hồng dù còn rất nhỏ nhưng là người con hiếu thảo, thấu hiểu cho hoàn cảnh gia đình và nỗi lòng của mẹ. Dù người khác có tác động, Hồng vẫn giữ một niềm tin và sự kính trọng với mẹ của mình.

Hoàn thành các câu sau bắt đầu bằng từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thayđổi so với câu đã cho.(2,0đ)25.  "You'd better not lend that man any more money, Mary"- said John. John advised……………..……………………………………………………………….26 Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert. Despite……………..…………………………………………………………..27....
Đọc tiếp

Hoàn thành các câu sau bắt đầu bằng từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay
đổi so với câu đã cho.(2,0đ)
25.  "You'd better not lend that man any more money, Mary"- said John.
 John advised……………..……………………………………………………………….
26 Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.
 Despite……………..…………………………………………………………..
27. It is ages since Alan visited his parents.
 Alan……………..………………………………………………
28. They manage to finish the project in time for the presentation.
 They succeeded……………..………………………………………………
Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau. (1,0đ)
29. She / not/ mind / work/ hard / reach / career goals.
 …………………………………………………………………………………………
30. The woman/ phone/ me yesterday/ not say/ her name.
……………………………………………………………………………

1
8 tháng 10 2021

25.  "You'd better not lend that man any more money, Mary"- said John.
 John advised……Mary not to lend that man any more money………..……………………………………………… ……………….
26 Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.
 Despite……taking a taxi, Bill still arrived late for the concert.………..…………………………………………………………..
27. It is ages since Alan visited his parents.
 Alan………hasn't visited his parents for ages……..………………………………………………
28. They manage to finish the project in time for the presentation.
 They succeeded……in finishing the project in time for the presentation.………..………………………………………………
Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau. (1,0đ)
29. She / not/ mind / work/ hard / reach / career goals.
 …………She doesn't mind working hard to reach her career goals………………………………………………………………………………
30. The woman/ phone/ me yesterday/ not say/ her name.
……The woman phoning me yesterday didn't say her name………………………………………………………………………

Trường tự vựng : tắm, bể.

Đặt câu :

- Em bé đang tắm.

- Bể cá kia thật đẹp.

30 tháng 6 2021

Trường tự vựng : tắm, bể.

Đặt câu :

- Em bé đang tắm.

- Bể cá kia thật đẹp.