Tính khối lượng của H2,O2,Cl2,CO2,H2O,NaCl,SO2,HCl
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


12 2Na+2H2O----2NaOH+H2
13 Fe+2HCl-----FeCl2+H2
14.2Na+2H2O-----2NaOH+H2
15.Zn+2HCl------ZnCl2+H2
16 2CxHy+(4x+y)O2------2xCO2+yH2O
17 P2O5+3H2O-------2H3PO4
18 Fe2(SO4)3+6KOH--------2Fe(OH)3+3K2SO4
19 2Fe+3Cl2-------2FeCl3
20 CnH2n – 2 + \(\dfrac{3n-1}{2}\)O2 -> nCO2 +(n-1) H2O.
21 N2O5+H2O------2HNO3
22 FeCL3+3NaOH-------Fe(OH)3+3NaCL

a) Hcl = 1+35,5=36,5 đvc
CuO= 64+16=80đvc
H2SO4=2+32+16.4=98đvc
NH3=14+3=17 đvc
b)
CO2= 12+16.2=44 đvc
O2=16.2=32 đvc
Cl2=35,5.2=71đvc
H2=2.1=2đvc
c)
HNO3=1+14+16.3=63 đvc
Cu(OH)2= 64+16.2+1.2=98 đvc
NaOH=23+16+1=40 đvc
d)
Ba(OH)2 = 137+16.2+1.2=171 đvc
SO2= 32+16.2=64 đvc
2)
a) Fe(2) O(2) Cu(2) O(2) Na(1) O(2) C(4) O(2)
b)
H(1) O(2) Cu(2) OH(1) N(3) H(1) H(1) Cl(1)
Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:
a) PHân tử khối của \(HCl\) là: \(1+35,5=36,5\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(CuO\) là: \(64+16=80\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(H_2SO_4\) là: \(2.1+32+4.16=98\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(NH_3\) là: \(14+3.1=17\left(đvC\right)\)
b) Phân tử khối của \(CO_2\) là: \(12+2.16=44\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(O_2\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(Cl_2\) là: \(2.35,5=71\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(H_2\) là: \(2.1=2\left(đvC\right)\)
c) Phân tử khối của \(HNO_3\) là: \(1+14+3.16=63\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(Cu\left(OH\right)_2\) là: \(64+2\left(16+1\right)=98\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(NaOH\) là: \(23+16+1=40\left(đvC\right)\)
d) PHân tử khối của \(Ba\left(OH\right)_2\) là: \(137+2\left(16+1\right)=171\left(đvC\right)\)
Phân tử khối của \(SO_2\) là: \(32+2.16=64\left(đvC\right)\)
Bài 2: Xác định hóa trị của các chất sau:
a) *)Gọi hóa trị của \(Fe\) là \(a\)
Đồng thời hóa trị của \(O\) được xác định là II
Ta có quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)
Vậy hóa trị của \(Fe\) là: \(II\)
*) Gọi hóa trị của \(Cu\) là \(a\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)
Vậy hóa trị của \(Cu\) là: \(II\)
*) Gọi hóa trị của \(Na\) là \(a\)
Dựa vào quy tắc tinh hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(2.a=1.II\Rightarrow a=I\)
Vậy hóa trị của \(Na\) là : \(I\)
*) Gọi hóa trị của \(C\) là : \(a\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=2.II\Rightarrow a=IV\)
Vậy hóa trị của \(C\) là: \(IV\)
b) *) Như ta được biết thì \(O\) được xác định là hóa trị \(II\) và \(H\) hóa trị \(I\)
*) Gọi hóa trị của \(Cu\) là a.
Ta có hóa trị của \(OH\) là \(I\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=2.I\Rightarrow a=II\)
Vậy hóa trị của \(Cu\) là \(II\)
*) Gọi hóa trị của \(N\) là \(a\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.a=3.I\Rightarrow a=III\)
Vậy hóa trị của \(N\) là \(III\)
*) Gọi hóa trị của \(Cl\) là \(b\)
Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)
=> \(1.I=1.b\Rightarrow b=I\)
Vậy hóa trị của \(Cl\) là \(I\)

1,
2Cu + O2 → 2CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O
2,
C + O2 → CO2
CO2 + C → 2CO
2CO + O2 → 2CO2
CO2 + NaOH → NaHCO3
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O2
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
CaCO3 → CaO + CO2
3,
Cl2 + 2H2 → 2HCl
2HCl → 2H2 + Cl2
Cl2 + 2Na → 2NaCl
2NaCl → 2Na + Cl2
Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
4,
2H2O → 2H2 + O2
2H2 + O2 → 2H2O
2H2O + Cl2 → 2HClO + 2HCl
2HClO + 2HCl → Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO
KClO + 2HCl→ 2KCl + H2O

a) Dùng quỳ tím ẩm
- Hóa đỏ: HCl
- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo
- Không đổi màu: Oxi
b) Dùng quỳ tím
- Hóa đỏ: CO2
- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo
- Không hiện tượng: CO
c)
- Dùng quỳ tím ẩm
+) Hóa xanh: NH3
+) Không đổi màu: Oxi
+) Hóa đỏ: CO2 và SO2
- Sục 2 khí còn lại qua dd Brom
+) Dung dịch Brom nhạt màu: SO2
PTHH: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
+) Không hiện tượng: CO2

a) $C_xH_yO_z + (x + \dfrac{y}{4} - \dfrac{z}{2})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
b)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
c)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 +8H_2O$
d)
$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
e)
$2Ag + 2H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + SO_2 + 2H_2O$

Bài 1 Cân bằng PTHH sau:
1)MnO2+4HCl-->MnCl2+Cl2+2H2O
22)NaCl+2H2O---điện ngân có màng ngăn-->2NaOH+Cl2+H2
3)2KMnO4+16HCl--->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
42)KMnO4+10NaCl+8H2SO4--->5Cl2+8H2O+K2SO4+5Na2So4+2MnSO4
5)Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
6)4FeS2+11O2----t'-->2Fe2O3+8SO2
7)Cu+2H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+2H2O
8)FexOy+(y-x)CO---t'--->xFeO+(y-x)CO2
9)3FexOy+2yAl---t'-->3xFe+yAl2O3
10)
(6x-2y)H2SO4 | + | 2FexOy | → | xFe2(SO4)3 | + | (6x-2y)H2O | + |
(3x-2y)SO2 |
Câu 4
Phương trình phản ứng cháy của cacbon :
C + O2 -> CO2
12g 22,4(lít)
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :
36. (0,5% + 1,5%) = 0,72kg = 720g.
Khối lượng cacbon nguyên chất là : 36 – 0,72 = 35,28 (kg) = 35280 (g).
Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :
VCO2=35280\12.22,4=65856(l)
Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :
S + O2 -> SO2
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 36.0,5% = 0,18 kg = 180 (g)
Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :
VSO2=180\32.22,4=126(l) (lít).
baif 5
Xét phương trình MxOy+H2→M+H2O
Bảo toàn khối lượng và H2 ta có nH2O=nH2=0,06⇒mM=3,48+0,06.2−0,06.18=2,52(g)
Khi cho M phản ứng với HCl ta có nH2=0,045nH2=0,045
Xét M chỉ có hóa trị 2,3 ( chương trình phổ thông lớp 10 chỉ nhắc đến các kim loại kiểu này ) nên dễ thấy với hóa trị 22 thì nM=nH2=0,045⇒M=2,52\0,045=56=Fe
Ta có nM\nO=0,045\0,06=3\4⇒Fe3O4

Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O(xl mk ko làm đc)
2NO + O2 -> 2NO2
H2 + Fe2O3 -> 2Fe + 3H2O
4CO + Fe3O4 -> 3Fe + 4CO2
Fe3 + 2O2 -> Fe3O4
2Na + O -> Na2O.
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Mg + O -> MgO
2SO2 + 4O -> 2SO3
4P + 5O2 -> 2P2O5
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Na + H2O -> NaOH + 1/2H2
2Zn + 4HCl -> 2ZnCl2 + 4H
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2 (ko bt)
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
Fe2O3 + 4HCl ->2FeCl2 + H2O9cais này mk cân bằng thì 6O nên cx k bt)
2KClO3 -> 12KCl + 3O2

2C2H2+5O2→2H2O+4CO2
4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2
CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O+CO2
2HCl+Na2CO3→H2O+2NaCl+CO2
2H2S+O2→2H2O+2S
3AgNO3+H3PO4→3HNO3+Ag3PO4
a) C2H2 + 5O2 --------> 2CO2 + H2O
4 FeS2 + 11O2 -------->8SO2 + 2Fe2O3
CaCO3 + 2HNO3 -------->Ca(NO3)2 + CO2 +H2O
Na2CO3 +2HCl ------>2NaCl +CO2 + H2O
2H2S + 3O2 ------> 2SO2 + 2 H2O
3AgNO3 + H3PO4 ------->Ag3PO4 + 3HNO3