K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2017

12 2Na+2H2O----2NaOH+H2

13 Fe+2HCl-----FeCl2+H2

14.2Na+2H2O-----2NaOH+H2

15.Zn+2HCl------ZnCl2+H2

16 2CxHy+(4x+y)O2------2xCO2+yH2O

17 P2O5+3H2O-------2H3PO4

18 Fe2(SO4)3+6KOH--------2Fe(OH)3+3K2SO4

19 2Fe+3Cl2-------2FeCl3

20 CnH2n – 2 + \(\dfrac{3n-1}{2}\)O2 -> nCO2 +(n-1) H2O.

21 N2O5+H2O------2HNO3

22 FeCL3+3NaOH-------Fe(OH)3+3NaCL

8 tháng 12 2017

chịu

8 tháng 11 2016

a) Hcl = 1+35,5=36,5 đvc

CuO= 64+16=80đvc

H2SO4=2+32+16.4=98đvc

NH3=14+3=17 đvc

b)

CO2= 12+16.2=44 đvc

O2=16.2=32 đvc

Cl2=35,5.2=71đvc

H2=2.1=2đvc

c)

HNO3=1+14+16.3=63 đvc

Cu(OH)2= 64+16.2+1.2=98 đvc

NaOH=23+16+1=40 đvc

d)

Ba(OH)2 = 137+16.2+1.2=171 đvc

SO2= 32+16.2=64 đvc

2)

a) Fe(2) O(2) Cu(2) O(2) Na(1) O(2) C(4) O(2)

b)

H(1) O(2) Cu(2) OH(1) N(3) H(1) H(1) Cl(1)

8 tháng 11 2016

Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:

a) PHân tử khối của \(HCl\) là: \(1+35,5=36,5\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(CuO\) là: \(64+16=80\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(H_2SO_4\) là: \(2.1+32+4.16=98\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(NH_3\) là: \(14+3.1=17\left(đvC\right)\)

b) Phân tử khối của \(CO_2\) là: \(12+2.16=44\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(O_2\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(Cl_2\) là: \(2.35,5=71\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(H_2\) là: \(2.1=2\left(đvC\right)\)

c) Phân tử khối của \(HNO_3\) là: \(1+14+3.16=63\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(Cu\left(OH\right)_2\) là: \(64+2\left(16+1\right)=98\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(NaOH\) là: \(23+16+1=40\left(đvC\right)\)

d) PHân tử khối của \(Ba\left(OH\right)_2\) là: \(137+2\left(16+1\right)=171\left(đvC\right)\)

Phân tử khối của \(SO_2\) là: \(32+2.16=64\left(đvC\right)\)

Bài 2: Xác định hóa trị của các chất sau:

a) *)Gọi hóa trị của \(Fe\)\(a\)

Đồng thời hóa trị của \(O\) được xác định là II

Ta có quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)

Vậy hóa trị của \(Fe\) là: \(II\)

*) Gọi hóa trị của \(Cu\)\(a\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=1.II\Rightarrow a=II\)

Vậy hóa trị của \(Cu\) là: \(II\)

*) Gọi hóa trị của \(Na\)\(a\)

Dựa vào quy tắc tinh hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(2.a=1.II\Rightarrow a=I\)

Vậy hóa trị của \(Na\) là : \(I\)

*) Gọi hóa trị của \(C\) là : \(a\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=2.II\Rightarrow a=IV\)

Vậy hóa trị của \(C\) là: \(IV\)

b) *) Như ta được biết thì \(O\) được xác định là hóa trị \(II\)\(H\) hóa trị \(I\)

*) Gọi hóa trị của \(Cu\) là a.

Ta có hóa trị của \(OH\)\(I\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=2.I\Rightarrow a=II\)

Vậy hóa trị của \(Cu\)\(II\)

*) Gọi hóa trị của \(N\)\(a\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.a=3.I\Rightarrow a=III\)

Vậy hóa trị của \(N\)\(III\)

*) Gọi hóa trị của \(Cl\)\(b\)

Dựa vào quy tắc tính hóa trị: \(x.a=y.b\)

=> \(1.I=1.b\Rightarrow b=I\)

Vậy hóa trị của \(Cl\)\(I\)

7 tháng 5 2020

1,

2Cu + O2 2CuO

CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2

Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3

Cu(OH)2 CuO + H2O

2,

C + O2 CO2

CO2 + C 2CO

2CO + O2 2CO2

CO2 + NaOH NaHCO3

2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O2

Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3

CaCO3 CaO + CO2

3,

Cl2 + 2H2 2HCl

2HCl 2H2 + Cl2

Cl2 + 2Na → 2NaCl

2NaCl 2Na + Cl2

Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O

NaClO + 2HCl NaCl + Cl2 + H2O

4,

2H2O 2H2 + O2

2H2 + O2 → 2H2O

2H2O + Cl2 2HClO + 2HCl

2HClO + 2HCl Cl2 + 2H2O

Cl2 + 2KOH KCl + KClO

KClO + 2HCl2KCl + H2O

a) Dùng quỳ tím ẩm

- Hóa đỏ: HCl

- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo

- Không đổi màu: Oxi

b) Dùng quỳ tím

- Hóa đỏ: CO2

- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo

- Không hiện tượng: CO

c) 

- Dùng quỳ tím ẩm

+) Hóa xanh: NH3

+) Không đổi màu: Oxi

+) Hóa đỏ: CO2 và SO2

- Sục 2 khí còn lại qua dd Brom 

+) Dung dịch Brom nhạt màu: SO2

PTHH: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)

+) Không hiện tượng: CO2

 

18 tháng 12 2022

a) $C_xH_yO_z + (x + \dfrac{y}{4} - \dfrac{z}{2})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$

b)

$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$

c) 

$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 +8H_2O$

d)

$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$

e)

$2Ag + 2H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + SO_2 + 2H_2O$

Bài 1 Cân bằng PTHH sau: 1)MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O 2)NaCl+H2O---điện ngân có màng ngăn-->NaOH+Cl2+H2 3)KMnO4+HCl--->KCl+MnCl2+Cl2+H2O 4)KMnO4+NaCl+H2SO4--->Cl2+H2O+K2SO4+NaSo+MnSO4 5)Fe3O4+HCl--->FeCl2+FeCl3+H2O 6)FeS2+O2----t'-->Fe2O3+SO2 7)Cu+H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+H2O 8)FexOy+CO---t'--->FeO+CO2 9)FexOy+Al---t'-->Fe+Al2O3 10)FexOy+H2SO4--t'-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O Bài 2 Đốt cháy 2,24l khí metantrong28l không khí tạo ra khí cacbonic và hơi...
Đọc tiếp

Bài 1 Cân bằng PTHH sau:

1)MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O

2)NaCl+H2O---điện ngân có màng ngăn-->NaOH+Cl2+H2

3)KMnO4+HCl--->KCl+MnCl2+Cl2+H2O

4)KMnO4+NaCl+H2SO4--->Cl2+H2O+K2SO4+NaSo+MnSO4

5)Fe3O4+HCl--->FeCl2+FeCl3+H2O

6)FeS2+O2----t'-->Fe2O3+SO2

7)Cu+H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+H2O

8)FexOy+CO---t'--->FeO+CO2

9)FexOy+Al---t'-->Fe+Al2O3

10)FexOy+H2SO4--t'-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O

Bài 2 Đốt cháy 2,24l khí metantrong28l không khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước

a)Viết PTHH?

b)Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?

Bài 3 Đốt cháy 36kg than đá chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được.Tính thể tích khí CO2 và SO2được tạo thành ở đktc?

Bài 4 Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hỗn hợp Cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2(đktc).Tính thành phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp?

Bài 5 Khử 3,48gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2(đktc). Tìm kim loại R và oxit của nó

2
17 tháng 2 2020

Bài 1 Cân bằng PTHH sau:

1)MnO2+4HCl-->MnCl2+Cl2+2H2O

22)NaCl+2H2O---điện ngân có màng ngăn-->2NaOH+Cl2+H2

3)2KMnO4+16HCl--->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O

42)KMnO4+10NaCl+8H2SO4--->5Cl2+8H2O+K2SO4+5Na2So4+2MnSO4

5)Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O

6)4FeS2+11O2----t'-->2Fe2O3+8SO2

7)Cu+2H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+2H2O

8)FexOy+(y-x)CO---t'--->xFeO+(y-x)CO2

9)3FexOy+2yAl---t'-->3xFe+yAl2O3

10)

(6x-2y)H2SO4 + 2FexOy xFe2(SO4)3 + (6x-2y)H2O +

(3x-2y)SO2

17 tháng 2 2020

Câu 4

Phương trình phản ứng cháy của cacbon :

C + O2 -> CO2

12g 22,4(lít)

Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :

36. (0,5% + 1,5%) = 0,72kg = 720g.

Khối lượng cacbon nguyên chất là : 36 – 0,72 = 35,28 (kg) = 35280 (g).

Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :

VCO2=35280\12.22,4=65856(l)

Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :

S + O2 -> SO2

Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 36.0,5% = 0,18 kg = 180 (g)

Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :

VSO2=180\32.22,4=126(l) (lít).

baif 5

Xét phương trình MxOy+H2→M+H2O

Bảo toàn khối lượng và H2 ta có nH2O=nH2=0,06⇒mM=3,48+0,06.2−0,06.18=2,52(g)

Khi cho M phản ứng với HCl ta có nH2=0,045nH2=0,045

Xét M chỉ có hóa trị 2,3 ( chương trình phổ thông lớp 10 chỉ nhắc đến các kim loại kiểu này ) nên dễ thấy với hóa trị 22 thì nM=nH2=0,045⇒M=2,52\0,045=56=Fe

Ta có nM\nO=0,045\0,06=3\4⇒Fe3O4

5 tháng 7 2017

Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O(xl mk ko làm đc)
2NO + O2 -> 2NO2
H2 + Fe2O3 -> 2Fe + 3H2O
4CO + Fe3O4 -> 3Fe + 4CO2
Fe3 + 2O2 -> Fe3O4
2Na + O -> Na2O.

4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Mg + O -> MgO
2SO2 + 4O -> 2SO3
4P + 5O2 -> 2P2O5
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Na + H2O -> NaOH + 1/2H2
2Zn + 4HCl -> 2ZnCl2 + 4H
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2 (ko bt)
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
Fe2O3 + 4HCl ->2FeCl2 + H2O9cais này mk cân bằng thì 6O nên cx k bt)
2KClO3 -> 12KCl + 3O2

5 tháng 7 2017

mấy cái cnf lại chưa hc mol ;00

9 tháng 8 2021

$ZnSO_4 + H_2O \xrightarrow{dpdd} Zn + H_2SO_4 + \dfrac{1}{2}O_2$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$
$4Fe(OH)_2 + O_2 + 2H_2O \to 4Fe(OH)_3$

$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$

23 tháng 7 2016

2C2H2+5O2→2H2O+4CO2

4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2

CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O+CO2

2HCl+Na2CO3→H2O+2NaCl+CO2

2H2S+O2→2H2O+2S

3AgNO3+H3PO4→3HNO3+Ag3PO4

 

 

 

23 tháng 7 2016

a) C2H2  +  5O2   --------> 2CO2   +  H2O

 4 FeS2   +  11O2       -------->8SO2  +  2Fe2O3

CaCO3    +   2HNO3 -------->Ca(NO3)2  +  CO2  +H2O

Na2CO3    +2HCl  ------>2NaCl   +CO2    +  H2O

2H2S    +  3O2  ------>  2SO2  +  2 H2O

3AgNO3  +  H3PO4  ------->Ag3PO4  +  3HNO3