............... makes really delicious sandwich
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1 B
2 D
3 C
4 D
II
1 A
2 B
3 D
4 C
5 B
6 C
7 C
8 A
9 B
10 C
11 D
12 D
13 D
14 C
15 A
16 C
17 C
18 D
19 A
20 B

Gội đầu chải tóc
Mâm cao cỗ đầy
Cuối đất cùng trời

a)
Đường xa em đi về
Có chim reo trong lá
Có nước chảy dưới khe
Thì thào như tiếng mẹ
b)
Tiếng ve như dòng suối
Reo hoài chẳng nghỉ ngơi
c)
Cách xa nửa ngày đường đã nghe tiếng nước réo, tưởng như trăm vạn tiếng quân reo giữa núi rừng trùng điệp

Câu 7: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng …càng…
B. Hễ mà…thì…
C. vừa….vừa…
D. mặc dù…nhưng…
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
A. không những…mà…
B. nào …ấy
C. bao nhiêu….bấy nhiêu
D. đâu…đấy
Câu 9: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Chiếc xe ngựa …vừa…. đậu lại, tôi …đã… nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra
b. Thằng bé đi đến …đâu….., những tiếng mắng chửi, xỉ vả theo đến …đó…..

1. My parents _______ me to see Ho Chi Minh’s Mausoleum last summer.
A. led B. took C. brought D. directed
2. I’m sure they were _____ lies.
A. telling B. making C. doing D. saying
3. I’d like to mail this letter _______ my friend in the USA.
A. for B. with C. to D. up to
4. I am _______ that you and your family are well.
A. pleasant B. pleasing C. pleased D. with pleasure
5. – What is the tall building over there? - __________ .
A. Yes, it is tall B. No, it is not tall
C. Yes, it is the new library D. It’s a new library
6. We _________ to our new house on January 1st.
A. transferred B. got C. removed D. moved
7. I know how to take care _______ myself.
A. for B. of C. about D. with
8. Fluoride toothpaste helps _________ tooth decay
A. prevent B. for preventing C. preventing D. with preventing
9. Wear your hat. It will _______ your head.
A. protect B. defend C. secure D. guarantee.
10. She added a little salt to the soup so it tasted _______
A. deliciously B. well C. good D. tastefully

a, Mỗi khi tan trường, tôi đạp xe thật nhanh về nhà.
b, Ngoài cánh đồng, lúa trĩu hạt uốn cong như lưỡi câu.
c, Giữa cánh đồng lúa chín, bầy chim rít rít gọi bầy.
d, Khi chiếc ô tô về đến đầu làng, bọn trẻ con reo lên vui sướng.

Trả lời :
Mr. Tuan is older than my uncle .
Hok tốt !
Bài làm
- Mr. Tuan/ old/ my uncle.
Mr. Tuan is older than my uncle.
Thầy Tuấn già hơn chú của tôi
# Chúc bạn học tốt #
Who makes really delicious sandwiches?
Bạn có thể dùng nhiều các từ khắc nữa nhé!