K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
2 tháng 3

6.   ________ to a native speaker of English, Phuong?

A.  Have you ever talked      B. Do you ever talk 

C. Did you ever talk       D. Are you ever talking

19 tháng 3 2021

IX. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.

1 I don’t know the reason when she went to Australia instead

of Britain to study English.

1 / _________why_____

2. If I were a native speaker of English, I will help you practise

speaking English every day.

2/ _____would_________

3. I’d like you to meet my friend who you will be studying with

him next year.

3/__________whom_____

4. We couldn’t speak fluent English if we don’t use it in

everyday conversations.

4/____________can't_________

5. My sister is studying at a university that many American

and Australian professors are working.

5/ _________where________

6 tháng 11 2021

31.car/ only/ not/ effectively/ does/ as well/ run/ is/ but/ economical/ it/ The

⇒The car is not only run effectively but also economical as well, does it ?

32.easy/ when/ English/ speaker/ a/ you/ it/ speak/ native/ not/ is/ to

⇒It is not easy to speak English when you are not a native speaker.

6 tháng 11 2021

31.car/ only/ not/ effectively/ does/ as well/ run/ is/ but/ economical/ it/ The

⇒The car does not only run effectively but also economically as well, does it ?

32.easy/ when/ English/ speaker/ a/ you/ it/ speak/ native/ not/ is/ to

⇒It is not easy to speak English when you are not a native speaker.

17 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức về câu ước

Sau wish, nếu đang ở thì hiện tại, động từ được lùi về quá khứ, nếu ở quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành, ở tương lai lùi về tương lai trong quá khứ (would)

Dịch:

Đáng tiếc là tớ không thể nói tiếng Anh như người bản ngữ

= Tớ ước có thể nói tiếng Anh như người bản ngữ (can ở hiện tại được chuyển thành could)

8 tháng 1 2017

A

Sau wish, nếu đang ở thì hiện tại, động từ được lùi về quá khứ, nếu ở quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành, ở tương lai lùi về tương lai trong quá khứ (would)

Dịch:

Đáng tiếc là tớ không thể nói tiếng anh như người bản ngữ

= Tớ ước có thể nói tiếng anh như người bản ngữ (can ở hiện tại được chuyển thành could)

7 tháng 3 2018

Đáp án A

Đề: Thật là đáng tiếc rằng tôi không thể nói tiếng Anh như một người bản xứ.

Câu mong ước không có thật ở HT với “wish” → dùng: S + wish + S + could + V

Dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh như một người bản xứ

25 tháng 7 2019

Đáp án C.

Nghĩa câu gốc: Thật đáng tiếc khi tôi không thể nói tiếng Anh như một người bản ngữ.

Đáp án C sử dụng cách chia thì với “wish” đúng nhất. Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai. (S+ wish(es) + S + would + V1).

Dịch câu: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh như một người bản ngữ. 

Các đáp án còn lại ở vế sau chia sai thì đối với câu ước ở tương lai.

1/ pronunciation
2/ astronauts
3/ would understand
4/ have lived

27 tháng 7 2016

Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.

1. It's getting dark. Let's turn ............... the light to study. (A. off / B. on / C. up / D. in)

2. The opposite of " hard " is ............... (A. busy / B. good / C. lady / D. lazy)

3. I .......... to a native speaker of English before. (A. have never talked / B. is talking / C. talked / D. will talk)

4. This robot .......... our faces when the scientists improve it. (A. guard / B. make / C. do / D. will be able to recognize)

5. He is looking ........... his keys because he has lost them. (A. after / B. at / C. for / D. up)

27 tháng 7 2016

1. It's getting dark. Let's turn ............... the light to study. (A. off / B. on / C. up / D. in)

2. The opposite of " hard " is ............... (A. busy / B. good / C. lady / D. lazy)

3. I .......... to a native speaker of English before. (A. have never talked / B. is talking / C. talked / D. will talk)

4. This robot .......... our faces when the scientists improve it. (A. guard / B. make / C. do / D. will be able to recognize)

5. He is looking ........... his keys because he has lost them. (A. after / B. at / C. for / D. up)

15 tháng 5 2019

Đáp án B

Giải thích: Before long = Không lâu

                   Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

9 tháng 9 2017

ĐÁP ÁN B

Giải thích: Before long = Không lâu

                   Do sth like sb = làm gì giống ai đó

Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.

A. After/ like

Không có cấu trúc “After long”.

C. After/ with

Không có cấu trúc “After long”.

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.

D. Before/ for

For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.