6. ________ to a native speaker of English, Phuong?
A. Have you ever talked B. Do you ever talk
C. Did you ever talk D. Are you ever talking
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IX. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.
1 I don’t know the reason when she went to Australia instead
of Britain to study English.
1 / _________why_____
2. If I were a native speaker of English, I will help you practise
speaking English every day.
2/ _____would_________
3. I’d like you to meet my friend who you will be studying with
him next year.
3/__________whom_____
4. We couldn’t speak fluent English if we don’t use it in
everyday conversations.
4/____________can't_________
5. My sister is studying at a university that many American
and Australian professors are working.
5/ _________where________
31.car/ only/ not/ effectively/ does/ as well/ run/ is/ but/ economical/ it/ The
⇒The car is not only run effectively but also economical as well, does it ?
32.easy/ when/ English/ speaker/ a/ you/ it/ speak/ native/ not/ is/ to
⇒It is not easy to speak English when you are not a native speaker.
31.car/ only/ not/ effectively/ does/ as well/ run/ is/ but/ economical/ it/ The
⇒The car does not only run effectively but also economically as well, does it ?
32.easy/ when/ English/ speaker/ a/ you/ it/ speak/ native/ not/ is/ to
⇒It is not easy to speak English when you are not a native speaker.
Đáp án A
Kiến thức về câu ước
Sau wish, nếu đang ở thì hiện tại, động từ được lùi về quá khứ, nếu ở quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành, ở tương lai lùi về tương lai trong quá khứ (would)
Dịch:
Đáng tiếc là tớ không thể nói tiếng Anh như người bản ngữ
= Tớ ước có thể nói tiếng Anh như người bản ngữ (can ở hiện tại được chuyển thành could)
A
Sau wish, nếu đang ở thì hiện tại, động từ được lùi về quá khứ, nếu ở quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành, ở tương lai lùi về tương lai trong quá khứ (would)
Dịch:
Đáng tiếc là tớ không thể nói tiếng anh như người bản ngữ
= Tớ ước có thể nói tiếng anh như người bản ngữ (can ở hiện tại được chuyển thành could)
Đáp án A
Đề: Thật là đáng tiếc rằng tôi không thể nói tiếng Anh như một người bản xứ.
Câu mong ước không có thật ở HT với “wish” → dùng: S + wish + S + could + V
Dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh như một người bản xứ
Đáp án C.
Nghĩa câu gốc: Thật đáng tiếc khi tôi không thể nói tiếng Anh như một người bản ngữ.
Đáp án C sử dụng cách chia thì với “wish” đúng nhất. Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai. (S+ wish(es) + S + would + V1).
Dịch câu: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh như một người bản ngữ.
Các đáp án còn lại ở vế sau chia sai thì đối với câu ước ở tương lai.
1/ pronunciation
2/ astronauts
3/ would understand
4/ have lived
Choose the correct option A, B, C, or D to complete the sentences.
1. It's getting dark. Let's turn ............... the light to study. (A. off / B. on / C. up / D. in)
2. The opposite of " hard " is ............... (A. busy / B. good / C. lady / D. lazy)
3. I .......... to a native speaker of English before. (A. have never talked / B. is talking / C. talked / D. will talk)
4. This robot .......... our faces when the scientists improve it. (A. guard / B. make / C. do / D. will be able to recognize)
5. He is looking ........... his keys because he has lost them. (A. after / B. at / C. for / D. up)
1. It's getting dark. Let's turn ............... the light to study. (A. off / B. on / C. up / D. in)
2. The opposite of " hard " is ............... (A. busy / B. good / C. lady / D. lazy)
3. I .......... to a native speaker of English before. (A. have never talked / B. is talking / C. talked / D. will talk)
4. This robot .......... our faces when the scientists improve it. (A. guard / B. make / C. do / D. will be able to recognize)
5. He is looking ........... his keys because he has lost them. (A. after / B. at / C. for / D. up)
Đáp án B
Giải thích: Before long = Không lâu
Do sth like sb = làm gì giống ai đó
Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.
A. After/ like
Không có cấu trúc “After long”.
C. After/ with
Không có cấu trúc “After long”.
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
D. Before/ for
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: Before long = Không lâu
Do sth like sb = làm gì giống ai đó
Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.
A. After/ like
Không có cấu trúc “After long”.
C. After/ with
Không có cấu trúc “After long”.
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
D. Before/ for
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
A
6. ________ to a native speaker of English, Phuong?
A. Have you ever talked B. Do you ever talk
C. Did you ever talk D. Are you ever talking