K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 giờ trước (19:37)

Bác Hồ / rất chuyên cần

28 tháng 10 2021

D

28 tháng 10 2021

D

Hà: Mình nghe nói, Bác ồ biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, tiengs Nga, tiếng Trung Quốc... Không biết Bác đã học những thứ tiếng đó như thế nào nhỉ?Anh: Bố mình kể rằng, ngày nào cũng vậy, Bác làm việc 17 tiếng và còn học thêm 2 tiếng nữa rồi mới đi ngủ. Đến bất cứ nước nào, Bác đều tranh thủ học tiếng nước ấy.Sơn: Thấy bảo, Bác còn viết mỗi ngày 10 từ vào cánh tay để vừa làm...
Đọc tiếp

Hà: Mình nghe nói, Bác ồ biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, tiengs Nga, tiếng Trung Quốc... Không biết Bác đã học những thứ tiếng đó như thế nào nhỉ?

Anh: Bố mình kể rằng, ngày nào cũng vậy, Bác làm việc 17 tiếng và còn học thêm 2 tiếng nữa rồi mới đi ngủ. Đến bất cứ nước nào, Bác đều tranh thủ học tiếng nước ấy.

Sơn: Thấy bảo, Bác còn viết mỗi ngày 10 từ vào cánh tay để vừa làm vừa học, từ nào không hiểu, Bác trả từ điển hoặc nhờ người khác giải thích rồi ghi lại vào vở.

HÀ: Thì ra Bác biết nhiều ngoại ngữ là vì Bác rất siêng năng, kiên trì.

Anh: Chưa hết, tớ còn nghe nói Bác là một ngườ rất tiết kiệm nữa đấy. Các cậu cứ nghĩ mà xem, là lãnh tụ của một nước mà Bác chỉ mặc bộ quần áo ka-ki bạc màu, chân đi dép cao su, bữa ăn của Bác cũng rất thanh đạm.

Sơn: Mình đọc cuốn Kể Truyện Bác Hồ, thấy Bác thường căn dặn mọi người phải thực hành tiết kiệm, tiế kiệm sức lao động, tiết kiệm thì giờ, tiền bạc; phải tiết kiệm từ cái to đến cái nhỏ, không xa xỉ, hoang phí, không bừa bãi, phô phương hình phức.

Hà: Bác thực sự là vị lăng tụ có lối sông cần kiệm

b) thảo luận để trả lời câu hỏi:

- Tìm những từ/ cụm từ/ đoạn văn mô tả lối sống cần cù trong học tập và lao động cua Bác Hồ.

- Vì sao bạn Anh lại nói Bác Hồ là người sống rất tiết kiệm?

- Bác Hồ đã căn dặn chúng ta phải tiết kiệm những gì?

- Kể tên những đức tính của Bác Hồ mà em nhận thấy được qua đoạn hội thoại trên.

- Em học tập được những gì qua tấm gương sống cần kiệm cua Bác Hồ?

giáo dục công dân trang 29-30 lớp 6 sách mới giải giúp mình với

1

 học giáo dục công dân ko phải học nơi này xin bạn lưu ý

Tra gg đi sao phải hỏi

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
6 tháng 10 2023

Biểu hiện của tính kiên trì, chăm chỉ trong công việc.

Tác động của tính kiên trì, chăm chỉ đến hiệu quả công việc.

Hãy kể về một số trường hợp thành công trong cuộc sống nhờ tính kiên trì, chăm chỉ.

Làm thế nào để rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ?

- Luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn.

- Đi làm đúng giờ

- Sáng tạo và kiên trì với những nhiệm vụ khó khăn.

- Nâng cao năng suất làm việc.

- Tạo tính kỉ luật trong công việc.

- Nhà bác học Thomas Edison.

- Thầy giáo Nguyễn Ngọc Kí.

- Vận động viên Ánh Viên.

- Hoàn thành công việc đều đặn.

- Có ý thức rèn luyện kỉ luật bản thân.

24 tháng 6 2023

ko hiểu đề bài

 

25 tháng 6 2023

o doc lai nho Nội dung bài giảng: Bài đọc “Văn hay chữ tốt” ca ngợi sự kiên trì, kiên nhẫn quyết tâm rèn luyện chữ viết của Cao Bá Quát. Ông từ một người viết

B.                            persevere(v) kiên nhẫn, kiên trì -in/at/ with: perseverance(n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì, sự bền chí1. His success is due to hard work and ...................................                                                                  PERSEVERE2. I think that with a little ..................................I could persuade him to change his...
Đọc tiếp

B.             

               persevere(v) kiên nhẫn, kiên trì -in/at/ with: perseverance(n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì, sự bền chí

1. His success is due to hard work and ...................................                                                                  PERSEVERE

2. I think that with a little ..................................I could persuade him to change his mind         (v)tâng bốc, tôn lên LATTER

3. He's behaving in a very ............................................way                                                                          MYSTERY

4. There seems to be some .......................................about what she acctually said                                      CONFUSE

5. Her sudden dissappearance is rather .............................................                                                               PUZZLE

6. I'm ............................................as to how such a thing could have happened                                        BEWILDER

7. The instructions are very ......................................................I can't tell what I'm supposed to do            CONFUSE
8. The police were .....................- Why should anyone want to steal a waste basket? làm có vẻ bí ẩn, Làm bối rối(v) MYSTIFY

9. He feels a great deal of ......................................for the awful way he behaved                                       ASHAMED

10. It's ..................................to be laughed at in public time                                         làm nhục, làm bẻ mặt(v)  HUMILIATE

Test 15 A.   resent + v-ing: bực tức phẩn nộ

1. (Come)................................into the room he (see)......................Mary where he (leave)...................................her.

2. He resents:bực tức, phẩn nộ (be)................................(tell).............................what (do)..................................................

3.  Would you be so good as (answer)..................................the phone when it ( ring)..........................

4. There's nothing(do)..............................about it now, except ngoại trừ (tell)........................the police the truth

5. I appreciate your (want)...............................(help)......................my brother but it's time he (learn)............................(practise)...............................(do)................................his work alone

6. My boss is angry with me. I didn't do all the work that I (do)...................................last week

7. The state (break) .................................while it (move)..........................to another

8. The last time he (see) .........................in public he (wear).......................................agrey suit

9. He (buy)..........................that car 5 years ago but it still looks very new

10. That's a good novel but I (not read) .................................it before

B.

 rely on = depend on: dựa vào, classify(v):  Phân loại various(a): nhiều, đa dạng

1. You can always rely on Barbara, she very ............................................                                                       DEPEND

2. I think it's very .......................................of him to expect us to work overtime everynight this week        REASON

3.  What a lovely painting! Your daughter must be very .........................................., Mrs Green                           ART

4. English is a...............................easy language for Swedes to learn.                                                         COMPARE

5. Librarians spends a lot of time................books                                                                                               CLASS

6.There's a .........................................of styles for you to choose from                                                          VARIOUS

7. He was very ..........................................when his cat was run over                                                                      SET

8. He completely went to pieces after the .....................................of his marriage(sự kết hôn, hôn nhân)                    BREAK

9. There was a heavy .......................................                                                                                                     POUR 

yesterday afternoon which completely ruinedhủy hoại  the church Garden Party

10. Although the splitting of the atom was one of the greatest scientific .......................................                  BREAK

of this century, there are many people who wish it had never happened.

1
26 tháng 7 2021

1. preserverance

2. flattery

3. mysterious

4. confusion

5. puzzling

6. bewildered

7. confusing

8. mystified

9. shame

10. humiliating

Test 15:

A.

1. Coming/ saw/ had left

2. being/ told/ to do

3. answering/ rings

4. to be done/ telling

5. want/ to help/ learned/ to practise/doing

6. had to do

7. broke/ was being moved

8. was seen/ was wearing

9. bought

10. haven’t read

B.

1. dependable

2. unreasonable

3. artistic

4. comparatively

5. classifying

6. variety

7. upset

8. break-up

9. downpour

10. breakthrough

6 tháng 10 2021

a) cần cù,chăm chỉ,siêng năng.mik chỉ nghĩ được 3 từ,còn lại bạn tự nghĩ nhé

21 tháng 12 2016

siêng năng là thể hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài trong công việ, làm việc một các thường xuyên, đều đặn, không tiếc công sức

Kiên trì là sự quyết tâm là việc đến cugf dù gặp khó khăn, trở ngại

Liên hệ:

Siêng năng, kiên trì: học bài, làm bài đầy đủ, chăm chỉ giúp đỡ cha, mẹ các công việc gia đình.

6 tháng 2 2022

a) Giữa đêm khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh.

 Giữa đêm khuya, Sói vợ/mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh

                                   CN          VN