Viết 3 câu về bản thân, sử dụng thì quá khứ đơn
mình cần gấp cảm ơn các bạn ạ!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Past :
1. I did my homework yesterday.
2. I had a lesson last night.
3. I went to ...... last year.
4. I celebrated my own birthday party last month.
5. I made this card last Saturday.
Còn về đoạn còn lại thì em đang học nên chưa bt nên viết thế nào. Mong ad thông cảm!
QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained
- Angela watched TV all night.
- I went to the beach.
he is real
he is real
Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
---|---|---|
Khẳng định (+) | S + was/ were + …… Trong đó: S = I/ He/ She/ It + was S= We/ You/ They + were Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) | S + V-ed Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) |
Phủ định (-) | S + was/were not + …… Trong đó: was not = wasn’t were not = weren’t Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) |
Nghi vấn (?) | Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Ví dụ: Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?) -> Yes, she was. (Có, cô ấy có.) | Did + S + V(nguyên thể)? Ví dụ: Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) -> Yes, I did. (Có, mình có) |
VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc sự việc đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong qua khứ và vẫn còn ở hiện tại.
– Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói ai đó đã làm việc gì bao nhiêu lần tính đến thời điểm hiện tại hoặc dùng để nói tới các thành tựu
– Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với trạng từ “just” để diễn tả ai đó vừa mới làm việc gì.Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “already” để diễn tả ai đó đã làm xong việc gì tính đến thời điểm hiện tại.– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “ever” dùng để hỏi ai đó đã từng làm việc gì đó hay chưa tính đến thời điểm hiện tại– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “never” để nói ai đó chưa từng làm việc gì đó tính đến thời điểm hiện tại
1. They watched TV last night
=> They didn't watch TV last night.
=> Did they watch TV last night?
2. She went to school yesterday.
=> She didn't go to school yesterday.
=> Did she go to school yesterday?
3. We bought a new car last year.
=> We didn't buy a new car last year.
=> Did you buy a new car last year?
Modal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbsModal verbs
- I learned to ride a bicycle when I was six years old
- I played football with my classmates after school yesterday
- I studied very hard for my exams and got good grades
- I did my homework last night.
- I played football with my friend at school yesterday.
- I traveled to Da Nang last year.