tìm 2 số tự nhiên sao cho hiệu bằng 84 còn UCLN của chúng là 28
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi 2 số phải tìm là a và b (giả sử a>ba>b)
Ta có UCLN(a,b)=28UCLN(a,b)=28 suy ra a=28k;b=28ha=28k;b=28h với k;hk;h là 2 số nguyên tố cùng nhau.
Lại có 300<a;b<400300<a;b<400 suy ra 10<h;k<1610<h;k<16.
Theo đề bài ta có:
a−b=84a−b=84
⇒28k−28h=84⇒28k−28h=84
⇒k−h=3⇒k−h=3
Mà 10<h;k<1610<h;k<16 và k;hk;h là 2 số nguyên tố cùng nhau nên k=14k=14 và h=11h=11
Vậya=28k=392a=28k=392 và b=28h=308b=28h=308
Đáp án: 392 và 308
a)Gọi 2 số cần tìm là a và b\(\left(a,b\in N\right)\)
Đặt a=6k,b=6m(ƯCLN(k,m)=1/\(k,m\in N\))
Ta có:ab=720
Hay 6k.6m=720
36km=720
km=20
Vì ƯCLN(k,m)=1 nên ta có bảng giá trị sau
k | 1 | 20 | 4 | 5 |
m | 20 | 1 | 5 | 4 |
a | 6 | 120 | 24 | 30 |
b | 120 | 6 | 30 | 24 |
, Theo bài ra ta có: UCLN(a;b)=6
Đặt a=6.q
b=6.k
q và k là 2 số nguyên tố cùng nhau
mà a.b =720 =)6.q.6.k=720 (6.6).(q.k)=720
36.(q.k)=720
q.k=720:36
q.k=20
mà q và k là 2 số nguyên tố cùng nhau nên ta có bảng sau
q | k | a | b |
1 | 20 | 6 | 120 |
20 | 1 | 120 | 6 |
4 | 5 | 24 | 30 |
5 | 4 | 30 | 24 |
Có rất nhiều số thỏa mãn. Có ràng buộc thêm điều kiện gì về $A,B$ không bạn?
3.
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
a.b=BCNN(a;b).ƯCLN(a;b)
hay 2700= 900.ƯCLN(a;b)
=> ƯCLN(a;b)=3
Vì ƯCLN(a;b)=3 nên a và b chia hết cho 3
Đặt a=3k ; b=3q k,q\(\in\)N và ƯCLN(k;q)=1
a.b=2700
hay 3k.3q=2700
=> 3.3.k.q=2700
=> 9.k.q=2700
=> k.q=300
SO TO QUA BAN AK XEM LAI DE DI
trong sách nâng cao và phát triển toán 6 tập 1 ở bài 328 trang 85
Gọi 2 số đó là \(a,b\) với \(a,b\in N;a>b;a-b=84;ƯCLN\left(a,b\right)=28\)
\(\rArr\begin{cases}a-b=84\\ a=28m\left(m\in N\right)\\ b=28n\left(n\in N\right)\end{cases}\) với \(ƯCLN\left(m,n\right)=1\)
\(\rArr28m-28n=84\rArr m-n=3\)
Ta chọn cặp số tự nhiên m, n thỏa mãn m > n, m - n = 3 và ƯCLN(m, n) = 1 thì sẽ tìm được 1 cặp (a, b) tương ứng thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ, chọn m = 5, n = 2 thì a = 140, b = 56; chọn m = 10, n = 7 thì a = 280, n = 196;...