các bạn , anh chị nào thi hsg tiếng anh 9 cấp huyện có kinh nghiệm gì chia sẻ cho e với ạ sắp thi r mà còn chưa đâu vào đâu . cho e biết cần chú trọng vào phần nào, có tài liệu càng tốt ạ . đội ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
có.mình làm trong đề chỉ nhớ tổng quát các phần chính :viết câu tương đương: các loại so sánh,bị động 2 tân ngữ,bị đọng 2 chủ ngữ....phần điền chữ:đề cập đến máy bay không người lái(siêu khó).phần write:cause of flood
A. GRAMMAR AND VOCABULARY.
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm)
1. | A. | ground | B. | Should | C. | about | D. | mountain |
2. | A. | hungry | B. | Thirsty | C. | recycle | D. | Finally |
3. | A. | How | B. | Flow | C. | window | D. | Show |
4. | A. | Idea | B. | Routine | C. | twice | D. | Kite |
5. | A. | weight | B. | Receive | C. | straight | D. | Range |
II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
1. Susan is from………………………………..
A. | Great Britain | B. | British | C. | The British | D. | The Great Britain |
2. My grandfather is the……………………person in the family.
A. | Old | B. | Older | C. | Oldest | D. | older than |
3. The Mekong River …………….into the Bien Dong.
A. | Runs | B. | Flows | C. | Goes | D. | Comes |
4. Is Petronas Twin Towers the tallest building……………………………?
A. | in the world | B. | on the world | C. | in world | D. | on world |
5. What are we doing……………..our environment?
A. | To | B. | For | C. | With | D. | About |
6………………,they are going to stay in Ho Chi Minh City for a week.
A. | Final | B. | Finally | C. | At finally | D. | In finally |
7. Everyone is having……………………at the party.
A. | good time | B. | the good time | C. | good times | D. | a good time |
8. ………………………..go swimming this afternoon?
A. | Why don’t we | B. | What about | C. | Let’s | D. | How about |
9. While you are out, could you please buy a couple of………………………..?
A. | Soaps | B. | Soap | C. | bar of soaps | D. | bars of soaps |
10. My father usually goes to work ………………..
A. | in car | B. | by his car | C. | in his car | D. | on his car |
11. They’ve got….……books than me.
A. fewer | B. less | C. much | D. many |
12. Does she want............... her grandparents at weekends?
A. visit | B. visits | C. visiting | D.to visit. |
13. He ............ drive too fast because it is very dangerous.
A. should not | B. don't should | C. should | D. not should |
14. What………..the weather today?
A. do | B. is | C. does | D. A&B |
15. Don’t talk. John …..…..in his room.
A. sleep B. to sleep C. is sleeping D. sleeps
16. Students live and study in a/an……….…school. They only go home at weekends.
A. international B. small C. boarding D. overseas
17. .................going to the museum?
A. What about | B. Why don't | C. Let's | D. Do you want |
18. Nam is learning how ……..….a computer.
A. to use | B. using | C. use | D. uses |
19. Of my parents, my father is……………….one.
A. the stronger | B. the strongest | C. strong | D. stronger |
20. I don’t much sugar in my coffee. Just ................. please.
A. few | B. little | C. a little | D. a few |
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau.
1. How much fruit………………..that farmer (produce)…………… every year?
2. ………….he (buy)………………….………… a new house next month?
3. Hung usually (study)…………… in the school library in the afternoons.
4. Ann usually (do)……………… the shopping, but I (shop)………………..…today because she isn’t well.
5. Now Kate(stand)………………… at the corner. She (wait)…………………for the bus.
6. Only a packet of biscuits. …………you ()………….some? – Yes, please.
7. What are your vacation plans? – I (spend)… ……………2 weeks in Hanoi.
8. It is not raining now. The sun (shine)……………….and the sky is blue.
III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
1. Saving the earth is the job……………………all people.
2. People collect waste food and feed it……………………….pigs.
3. The population………………….…………the world is growing.
4. I don’t think it’s much cheaper to go…………………………bus.
5. I would coffee………………….…….any sugar, please.
6. Hanoi, the capital city of Vietnam has a population…………….2.8 million.
7. What’s……………………….breakfast? - Bread and butter.
8. Mount Everest is very high. It is the highest mountain ………..…………the world.
9. He travels to work ……………..….. his new motorbike every day.
10. Do the farmers produce a lot of rice…………….this season? - Yes, They have a rich harvest.
IV. Em hãy điền dạng thích hợp của các từ trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0 điểm)
1. Lan is the……………of the three girls. 2.……………….…………..is a problem in many countries. 3. Tien Dung, the player in the Viet Nam national U23-football team plays very well. He's a good ………. 4. Newyork is an ……….city with many skyscrapers. 5. Many Asian animals are in ………………………… 6. His ………………………………..is American. 7. Nam is very…………..He always has a lot of new ideas. 8. You can trust John. He is very…………… 9. When you open a newspaper, you’ll always find……….. About some games. 10. I did many sports last week and was………. | (SMALL) (POLLUTE) (GOAL) (EXCITE) (DANGEROUS) (NATION) (CREATE) (RELY) (INFORM) (EXSHAUST) |
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
-Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện: Second prize at the district's English speech contest
-Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện: Second prize at the district's English contest through the Internet.
Cái này chỉ cần lên gg dịch là được thôi nha bạn :
Giải nhì hội thi hùng biện tiếng anh cấp huyện : Second prize at the district English Speech Contest
Giải nhì hội thi tiếng anh qua mạng internet cấp huyện : Second prize in English contest through the district internet
#hoc_tot#
dù mình là chưa thi nhưng a mình đã từng là hsg tiếng anh lớp 9 cấp huyện nên đây là một số kinh nghiệm:
Ngữ pháp: Hãy nắm chắc các quy tắc ngữ pháp cơ bản như cấu trúc câu, dấu câu, và các từ ngữ phổ biến. Luyện tập viết các loại bài tập như viết đoạn văn, sửa lỗi ngữ pháp, và làm bài kiểm tra ngữ pháp.
Nghe và nói: Luyện tập nghe và nói tiếng Anh qua các bài tập nghe và nói trong sách ôn thi hoặc các tài liệu trực tuyến. Hãy thử nghe các bài hát, podcast, hoặc xem các video tiếng Anh để cải thiện kỹ năng nghe.
Đọc hiểu: Luyện tập đọc hiểu các bài viết ngắn, bài học từ sách giáo khoa hoặc các tài liệu ôn thi. Hãy chú ý đọc kỹ các câu hỏi và đáp án để hiểu rõ yêu cầu của bài tập.
Văn hóa và xã hội: Hãy nắm vững các kiến thức về văn hóa và xã hội của các nước nói tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các bài tập liên quan đến văn hóa và xã hội.
Tài liệu ôn luyện: Bạn có thể tham khảo các bộ đề ôn thi và tài liệu ôn luyện từ các trang web uy tín như Tiếng Anh Tốt hoặc các sách ôn thi HSG tiếng Anh lớp 9
Thực ra thì kiến thức thi HSG nó cũng chỉ là kiến thức học chung ở trên lớp và nâng cao thêm xíu thoi, e có thể học kĩ về phần từ vựng và cách biến đổi câu, vì đó là phần khó nhất đề