có từ dũng ,cảm ,quả ,thông ghếp đc mấy từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Xác định từ khóa Văn Miếu – Quốc Tử Giám
2)
Bước 1: Mở trình duyệt web và gõ địa chỉ máy tìm kiếm vào thanh địa chỉ:
Bước 2: Gõ Văn Miếu – Quốc Tử Giám vào ô tìm kiếm
Bước 3. Kết quả tìm kiếm là danh sách các trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
Bước 5. Nháy chuột vào một siêu liên kết mở trang web và xem thông tin chi tiết về Văn Miếu – Quốc Tử Giám.
3) Nhận xét: Kết quả phù hợp với từ khóa đã xác định
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
Truy cập trang web www.google.com, tai ô tìm kiếm nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát và nhận xét các kết quả nhận được.
Google hỗ trợ các kí hiệu đặc biệt và toán tử nhằm tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau (kí hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm):
- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A
- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa từ khoá B.
- A+B: Tìm trang kết quả chứa cả từ khoá A và B nhưng không cần theo thứ tự. -- A*: Tìm trang chứa từ khoá A và một số từ khác mà Google xem là có liên quan. Ví dụ: Từ khoá “tin học* tìm các trang có chứa từ “tin học ứng dụng”, “tin học văn phòng”.
- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A hoặc B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa hoặc một từ có nhiều cách viết.
- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác theo loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ khoá này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) mã nguồn mở phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong việc quản lý cơ sở dữ liệu trên các ứng dụng web và hệ thống phức tạp. MySQL cung cấp khả năng lưu trữ và truy xuất dữ liệu hiệu quả, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình và nhiều nền tảng hệ điều hành, cung cấp tính năng an ninh và độ tin cậy cao.
HeidiSQL là một công cụ quản lý cơ sở dữ liệu mã nguồn mở dành cho MySQL, MariaDB, Microsoft SQL Server và PostgreSQL. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa thân thiện và dễ sử dụng cho việc quản lý cơ sở dữ liệu, cho phép thực thi các câu lệnh SQL, duyệt dữ liệu, chỉnh sửa bảng, quản lý người dùng, sao lưu và phục hồi cơ sở dữ liệu, và nhiều tính năng hữu ích khác.
Dưới đây là một số thông tin chung về MySQL và HeidiSQL:
-MySQL:
MySQL là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn mở, phát triển và duy trì bởi Oracle Corporation. MySQL được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web và hệ thống phức tạp, từ các trang web cá nhân cho đến các công ty lớn và tổ chức trên toàn thế giới.
MySQL cung cấp tính năng an ninh, độ tin cậy cao, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình, và có cộng đồng người dùng đông đảo và nhiều tài liệu hướng dẫn trực tuyến.
-HeidiSQL:
HeidiSQL là một công cụ quản lý cơ sở dữ liệu mã nguồn mở, được phát triển bởi anh/chị guitorres và được cung cấp miễn phí cho cộng đồng người dùng.
HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa thân thiện, dễ sử dụng, hỗ trợ nhiều hệ quản trị cơ sở dữ liệu, bao gồm MySQL, MariaDB, Microsoft SQL Server và PostgreSQL.
HeidiSQL cung cấp nhiều tính năng hữu ích cho việc quản lý cơ sở dữ liệu, bao gồm thực thi câu lệnh SQL, duyệt dữ liệu, chỉnh sửa bảng, quản lý người dùng, sao lưu và phục hồi.
5 từ chứ bao nhiêu ngu thế
3 từ