(n²+5n+9) chia hết cho (n+3) tìm n để thỏa mãn bài toán
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 5n + 6 chia hết cho 5n + 1
5n + 1 + 5 chia hết cho 5n + 1
=> 5 chia hết cho 5n + 1
=> 5n + 1 thuộc Ư(5) = {1 ; -1 ; 5 ; -5}
Xét 4 trường hợp, ta có '
5n + 1 = 1 => 5n = 0 => n = 0
5n + 1 = -1 => 5n = -2 => n = -2/5
5n + 1 = 5 => 5n = 4 => n = 4/5
5n + 1 = -5 => 5n = -6 => n = -6/5
b)
2n + 3 chia hết cho 3n + 1
3(2n + 3 ) chia hết cho 3n + 1
6n + 9 chia hết cho 3n + 1
6n + 2 + 7 chia hết cho 3n + 1
2(3n + 1) + 7 chia hết cho 3n + 1
=> 7 chia hết cho 3n + 1
=> 3n + 1 thuộc Ư(7) = {1 ; -1 ; 7 ; -7}
Còn lại làm giống bài a nha
Bài 1
b)B=n+1644+3524 chia hết cho 9
Ta có 1644+3524=5168 => tổng các chữ số là:5+1+6+8=20
Mà dấu hiệu chia hết cho 9 là tổng các chữ số chia hết cho 9
<=> n+20 chia hết cho 9 vậy n chỉ có thể là 7 (7+20=27 chia hết cho 9)
Với n=7 thoả mãn yêu cầu.
Điều kiện \(n\inℕ\)
Vì \(5n+15⋮n+2\)nên \(\frac{5n+15}{n+2}\)phải là số tự nhiên.
Mà \(\frac{5n+15}{n+2}=\frac{5n+10+5}{n+2}=\frac{5\left(n+2\right)}{n+2}+\frac{5}{n+2}=5+\frac{5}{n+2}\)
Mặt khác \(\frac{5n+15}{n+2}\inℕ\Rightarrow5+\frac{5}{n+2}\inℕ\)mà \(5\inℕ\Rightarrow\frac{5}{n+2}\inℕ\)
\(\Rightarrow n+2\inƯ^+\left(5\right)\Rightarrow n+2\in\left\{1;5\right\}\)
\(TH1:n+2=1\Rightarrow n=-1\)(loại vì n là số tự nhiên)
\(TH2:n+2=5\Rightarrow n=3\)(nhận)
Vậy để \(5n+15⋮n+2\)thì n = 3
Ta có : 5n+15 = 5n+15 = 5n+15 \(⋮\) n+2
n+2 = 5.( n+2)=5n+10 \(⋮\)n+2
\(\Rightarrow\)5n+15 - ( 5n+10 ) \(⋮\) n+2
\(\Rightarrow\) 5\(⋮\)n+2
\(\Rightarrow\)n+2\(\in\) ước của 5
\(\Rightarrow\)n+2={ 1;5}
\(\Rightarrow\)n=3 ( lấy 5 - 2 )
5n + 13 \(⋮\) n + 2 (n \(\in\) N*)
5n + 10 + 3 ⋮ n + 2
5.(n + 2) + 3 ⋮ n + 2
3 ⋮ n + 2
n + 2 \(\in\) Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
n \(\in\) {-5; -3; -1; 1}
Vì n \(\in\) N nên n = 1
a) n + 1 chia hết cho n - 3
=> n - 3+ 4 chia hết cho n - 3
=> 4 chia hết cho n-3
=> n - 3 thuộc Ư(4) = {1;-1;2;-2;4;-4}
thế n-3 vô từng trường hợp các ước của 4 rồi tim x
b) 2n + 5 chia hết cho n + 1
=> 2n + 2 + 3 chia hết cho n + 1
=> 2(n+1) + 3 chia hết cho n +1
=> 3 chia hết cho n + 1
=> n + 1 thuộc Ư(3) = {1;-1;3;-3}
tìm x giống bài a
c) 10n chia hết cho 5n - 3
=> 10n - 6 + 6 chia hết cho 5n - 3
=> 2.(5n - 3) + 6 chia hết cho 5n - 3
=> 6 chia hết cho 5n - 3
=> 5n - 3 thuộc Ư(6) = {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
tìm x giống bài a
a. n+1=(n-3)+4
(n+1) chia hết cho (n-3) thì (n-3)+4 chia hết cho (n-3)
Ta có (n-3) chia hết cho (n-3)
Suy ra 4 phải chia hết cho (n-3)
Vậy n= -1 ,1 , 2 , 4
b. 2n+5=2n+2+3=2(n+1)+3
tương tự câu a ta có 2(n+1) chia hết cho (n+1)
Suy ra 3 phải chia hết cho (n+1)
Vậy n=-2,0,2
c.10n=10n-6+6=2(5n-3) +6
Tiếp tục àm tương tự như câu a và b
(n\(^2\) + 5n + 9) ⋮ (n + 3) (n ≠ - 3; n ∈ Z)
[n(n + 3) + 2(n + 3) + 3]⋮ (n + 3)
3 ⋮ (n + 3)
(n + 3) ∈ Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Lập bảng ta có:
n + 3
-3
-1
1
3
n
-6
-4
-2
0
n∈Z; n ≠-3
tm
tm
tm
tm
Theo bảng trên ta có: n ∈ {-6; -4; -2; 0}
Vậy n ∈ {-6; -4; -2; 0}
\(\left(n^2+5n+9\right)\) ⋮ \(\left(n+3\right)\)
\(\rArr n.n+3n+2n+6+3\) ⋮ \(\left(n+3\right)\)
\(\rArr n\left(n+3\right)+2\left(n+3\right)+3\) ⋮ \(\left(n+3\right)\)
\(\rArr\left(n+2\right)\left(n+3\right)+3\) ⋮ \(\left(n+3\right)\)
Mà \(\left(n+2\right)\left(n+3\right)\) là hai số tự nhiên liên tiếp nên luôn chia hết cho 3
\(\rArr3\) ⋮ \(\left(n+3\right)\)
\(\rArr\left(n+3\right)\inƯ\left(3\right)\)
\(\left(n+3\right)\in\left\lbrace-1;1;-3;3\right\rbrace\)
\(n\in\left\lbrace-4;-2;-6;0\right\rbrace\)