Ở tiếng Anh global success Á lesson 3 bài 2 t méo hiểu gì cả mà nó ghi mỗi circle,listen and check
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
2. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/.
3. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /ʃ/.
4. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
5. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm /d/.
Unit 17/ Lesson 2 / 4:
1./ 90 000 dong
2./ 73 000 dong
3./ 80 000 dong
4./ 95 000 dong
Đáp án:
A: There is too much noise here!
B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.
Hướng dẫn dịch:
A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!
B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.
Listen! I (think) ……think…………………….. someone (knock) …………………is knocking……….. at the door.
2. Up to the present, we (write) ………have written………………….. almost every lesson in the book.
3. The earth (circle) ……………circles……………..the sun once every 365 days.
4. The farmers (work) ………are working………………….. in the field at the moment.
5. How many times have you (see) …………seen……………..him since he went to Edinburgh?
6. Rivers usually (flow) ………flow………………….. to the sea.
7. Look! The boy (cry) ……is crying……………………...
8. Do you know that man, who (smoke) …………is smoking……………….. there?
9. Mrs Green always (go) …………goes……………….. to work by bus.
10. We (be) ……………are…………….. from France. We (be) …………………have been………..there for 20 years.
11. That house (belong) ………………belongs………….. to Mr. Green.
12. Mai (lose) ………lost………………….. her dictionary.
13. I (be) ………am………………….. sorry. I (forget) …………………have forgotten(tham khảo vế 2 c13)…….. that girl’s name already.
14. I (wait) ………………have been waiting…………..for the manager for two hours.
15. Have You (ever, see) …ever seen……………………….. a lion?
Listen! I (think) ………………think………….. someone (knock) ……………………is knocking…….. at the door.
2. Up to the present, we (write) …………have been writing……………….. almost every lesson in the book.
3. The earth (circle) …………circles………………..the sun once every 365 days.
4. The farmers (work) …………are working……………….. in the field at the moment.
5. How many times you (see) ……………have you seen……………..him since he went to Edinburgh?
6. Rivers usually (flow) …………flow……………….. to the sea.
7. Look! The boy (cry) …………is crying………………...
8. Do you know that man, who (smoke) ………is smoking………………….. there?
9. Mrs Green always (go) …………goes……………….. to work by bus.
10. We (be) ……………are…………….. from France. We (be) ………………have been…………..there for 20 years.
11. That house (belong) ………belongs………………….. to Mr. Green.
12. Mai (lose) ………lost………………….. her dictionary.
13. I (be) …………am……………….. sorry. I (forget) ………………have forgotten………….. that girl’s name already.
14. I (wait) ……………have been waiting……………..for the manager for two hours.
15. You (ever, see) ………Have you ever seen………………….. a lion?
Câu đó nghĩa là khoanh tròn đáp án, bật audio đó nghe lại và kiểm tra đáp án của bạn.
nó là khoanh, nghe và kiểm tra đó bà ơi