K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1

Cộng: =2+3

Trừ: =2-3

Nhân: = 2*3

Chia: =2/3

Lũy thừa: =2^3

Căn bậc 2: =SQRT(23)

21 tháng 1

1. Phép cộng (+) Ký hiệu: + Mô tả: Thực hiện phép cộng hai số hoặc nối hai chuỗi. Ví dụ: python Sao chép # Cộng hai số a = 5 b = 3 result = a + b print(result) # Kết quả: 8 # Nối hai chuỗi str1 = "Hello " str2 = "World!" result_str = str1 + str2 print(result_str) # Kết quả: Hello World! 2. Phép trừ (-) Ký hiệu: - Mô tả: Thực hiện phép trừ giữa hai số. Ví dụ: python Sao chép a = 10 b = 3 result = a - b print(result) # Kết quả: 7 3. Phép nhân (*) Ký hiệu: * Mô tả: Thực hiện phép nhân hai số. Ví dụ: python Sao chép a = 4 b = 5 result = a * b print(result) # Kết quả: 20 4. Phép chia (/) Ký hiệu: / Mô tả: Thực hiện phép chia giữa hai số, trả về kết quả là một số thực (float). Ví dụ: python Sao chép a = 10 b = 2 result = a / b print(result) # Kết quả: 5.0 5. Phép chia lấy phần nguyên (//) Ký hiệu: // Mô tả: Thực hiện phép chia lấy phần nguyên (chia và làm tròn xuống số nguyên gần nhất). Ví dụ: python Sao chép a = 10 b = 3 result = a // b print(result) # Kết quả: 3 6. Phép chia lấy dư (%) Ký hiệu: % Mô tả: Tính phần dư của phép chia. Ví dụ: python Sao chép a = 10 b = 3 result = a % b print(result) # Kết quả: 1 7. Phép lũy thừa (**) Ký hiệu: ** Mô tả: Tính lũy thừa (mũ) của một số. Ví dụ: python Sao chép a = 2 b = 3 result = a ** b print(result) # Kết quả: 8 (2^3 = 8) 8. Phép so sánh Ký hiệu: Các phép so sánh trong Python có thể là ==, !=, >, <, >=, <=. Ví dụ: python Sao chép a = 5 b = 3 print(a == b) # Kiểm tra xem a có bằng b không? Kết quả: False print(a != b) # Kiểm tra xem a có khác b không? Kết quả: True print(a > b) # Kiểm tra xem a có lớn hơn b không? Kết quả: True print(a < b) # Kiểm tra xem a có nhỏ hơn b không? Kết quả: False 9. Phép gán (=) Ký hiệu: = Mô tả: Dùng để gán giá trị cho biến. Ví dụ: python Sao chép a = 10 # Gán giá trị 10 cho biến a b = a # Gán giá trị của a cho b print(b) # Kết quả: 10 10. Phép logic Ký hiệu: Các phép logic như and, or, not. Ví dụ: python Sao chép a = True b = False print(a and b) # Kết quả: False print(a or b) # Kết quả: True print(not a) # Kết quả: False 11. Hàm abs() Ký hiệu: abs() Mô tả: Trả về giá trị tuyệt đối của một số. Ví dụ: python Sao chép a = -10 result = abs(a) print(result) # Kết quả: 10 12. Hàm round() Ký hiệu: round() Mô tả: Làm tròn một số đến số chữ số thập phân nhất định. Ví dụ: python Sao chép a = 3.14159 result = round(a, 2) print(result) # Kết quả: 3.14 13. Hàm pow() Ký hiệu: pow(base, exp) Mô tả: Tính lũy thừa của một số (base^exp). Ví dụ: python Sao chép a = 2 b = 3 result = pow(a, b) print(result) # Kết quả: 8 (2^3)

NV
27 tháng 1 2021

Lùn nhân cũng được, không khó đâu 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
27 tháng 1 2021

Em mới ra được đến 17,2 thôi...

26 tháng 5 2022

\(4!-4-\dfrac{4}{4}\)\(=24-4-1=19\)

26 tháng 5 2022

\(\left[\sqrt{4!\sqrt{4!\sqrt{4!\sqrt{4!}}}}\right]=19\)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 11 2023

Ví dụ:

int number = 1990;if ((number % 2) == 0)Console.WriteLine($"{number} là số chẵn");// In ra: 1990 là số chẵnint a = 5;int b = 10;if (a >= b){Console.WriteLine("Số a lớn hơn hoặc bằng số b");}else{Console.WriteLine("Số a nhỏ hơn số b");}//In ra: Số a nhỏ hơn số b

Sau else bạn có thể bắt đầu ngay một lệnh if khác để tạo ra cấu trúc if else, kiểm tra nhiều trường hợp

int a = 10;int b = 10;if (a > b){Console.WriteLine("Số a lớn hơn hoặc bằng số b");}else if (a < b){Console.WriteLine("Số a nhỏ hơn số b");}else{Console.WriteLine("Hai số a, b bằng nhau");}pan>Console.WriteLine("Hai số a, b bằng nhau");}
4 tháng 12 2017

* Các bước nhập công thức:

- Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức

- Bước 2: Gõ dấu bằng

- Bước 3: Nhập công thức

- Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút  trên thanh công thức

* Các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính (1 điểm)

- Kí hiệu phép cộng: +

- Kí hiệu phép trừ: -

- Kí hiệu phép nhân: *

- Kí hiệu phép chia: /

- Kí hiệu phép lấy lũy thừa: ^

- Kí hiệu phép lấy phần trăm: %

30 tháng 8 2021

nêu các bước lần lượt nhập công thức và các kí hiệu phép toán trong trương trình bảng tính

 

17 tháng 10 2017

Đáp án B

6 tháng 11 2021

Các phép toán số học với số nguyên: +, -,*, div, mod

+ Các phép toán số học với số thực: +,-, *,/

+ Các phép toán quan hệ: <, <=, >=, =, < >

+ Các phép toán logic: not, or, and

Câu 3: 

<phần khai báo>

{

<phần thân>

}

1.     Nêu vai trò của chương trình dịch2.     Em hãy định nghĩa Từ khóa và tên cho ví dụ?3.     Nêu cấu trúc chung của chương trình?4.     Nêu các  kiểu DL chuẩn và ví dụ? Nêu được các phép toán thực hiện được trên c++, chuyển được các phép toán sang c++5.     So sánh giống nhau khác nhau của biên và hằng?6.     Nêu định nghĩa biến, hằng? cho vi dụ vè khái báo?7.     Viết...
Đọc tiếp

1.     Nêu vai trò của chương trình dịch

2.     Em hãy định nghĩa Từ khóa và tên cho ví dụ?

3.     Nêu cấu trúc chung của chương trình?

4.     Nêu các  kiểu DL chuẩn và ví dụ? Nêu được các phép toán thực hiện được trên c++, chuyển được các phép toán sang c++

5.     So sánh giống nhau khác nhau của biên và hằng?

6.     Nêu định nghĩa biến, hằng? cho vi dụ vè khái báo?

7.     Viết chương trình

Bài 1: Em hãy viết chương trình để tính tổng và tích của 2 số bất kỳ được nhập vào từ bàn phím

Bài 2: Em hãy viết chương trình để nhập và in ra họ tên, lớp, trường, sđt của mình

Bài 3: Nhập vào 3 cạnh của hình tam giác, tính và in ra chu vi hình tam giác đó

Bài 4: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật biết:

             Chiều dài được nhập vào từ bàn phím

               Chiều rộng = 3

8.     Em hãy sửa lỗi cho chương trình sau:

 

#include<iostream>

using namespace std;

int main()

{

int a,b,c

cout<<"nhap canh 1 : " cin>>a;

cout<<"nhap canh 2 : "; cin<<b;

cout<<"nhap canh 3 : "; cin>>c;

cout<< chu vi hinh chu nhat la   << a+b+c;

return 0;

}

1

Bài 4: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

double a,b,cv,dt;

int main()

{

cin>>a>>b;

cv=(a+b)*2;

dt=a*b;

cout<<fixed<<setprecision(2)<<cv<<endl;

cout<<fixed<<setprecision(2)<<dt;

return 0;

}