Lam/lives /near/so/his/goes/school/school/foot/he/to/by/on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “He lives quite near the school, so he usually walks to school with some of his friends”.
Dịch":Anh ấy sống tương đối gần trường, vì vậy nên anh ấy thường đi bộ tới trường cùng một vài người bạn.
trả lời:
Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà anh ở gần trường mới. Mỗi ngày, anh ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ, anh đi bộ đến trường với bạn bè. Họ đến trường cùng nhau mỗi ngày. Hoàng và những người bạn học lớp 6 tại trường trung học cơ sở An son tuần này họ làm việc trong một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu ngôi trường mới của mình.
học tốt
Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà anh ở gần trường mới. Mỗi ngày, anh ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ, anh đi bộ đến trường với bạn bè. Họ đến trường cùng nhau mỗi ngày. Hoàng và những người bạn học lớp 6 tại trường trung học cơ sở An son tuần này họ làm việc trong một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu ngôi trường mới của mình.Hoang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà anh ở gần trường mới. Mỗi ngày, anh ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ, anh đi bộ đến trường với bạn bè. Họ đến trường cùng nhau mỗi ngày. Hoàng và những người bạn học lớp 6 tại trường trung học cơ sở An son tuần này họ làm việc trong một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu ngôi trường mới của mình.
Although nam lives near his schoolm he never goes to school early
In spite of living near his school, Nam never goes to school early
Cấu trúc:
Although + S + V, S + V = Despite/ in spite of + N/Ving, S + V: Mặc dù ... nhưng ...
1. large/ a/ Huong/ has/ with/ decorations/ lot/ a/ beautiful/on/ room/the/ of/ walls.
Huong has a large room with a lot of beautiful decorations on the walls
2. is/ hard-working/ Sue/ student/ a/ and/reads/ books/ a/ lot/ she/ of/every month.
Sue is a hard - working student and she reads a lot of books every month
3. She/ the/ paripating/ is/ in/ sports/ of/ school/ next/ club/ semester./ the
She is paripating in the sports semester club of the next school
( Câu 4 giống hệt câu 3)
5. Lam/ lives/ near/ so/ his/goes/ school/ school/walk/ he/ to/ by.
Lam lives near his school , so he goes to school by walk.
Đáp án: C
Giải thích: So: nên, vì thế
Dịch: Cậu ấy sống khá gần trường, vì thế cậu ấy thường đi bộ với một vài người bạn.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
After school: sau giờ học
Dịch: Sau giờ học, cậu ấy thường chơi bóng chuyền trên sân thể chất.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “today”
Dịch: Nhưng hôm nay bố cậu ấy đang đưa cậu ấy đến trường.
Lam lives near his school, so he goes to school on foot.
Mình nghĩ đã có on foot thì không có by nhé!
Lam lives near his school so he goes to school on foot