tìm số tự nhiên b biết rằng 37 và 61 chia cho b đều dư 1 và 3<b<6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
1) a chia 6 dư 2 => a= 6k+2
b chia 6 dư 3 => b= 6k+3
=> ab=\(\left(6k+2\right)\left(6k+3\right)=36k^2+30k+6\)=> chia hết cho 6
2) a= 5k+2; b=5k+3
=> \(ab=\left(5k+2\right)\left(5k+3\right)=25k^2+25k+6=25k\left(k+1\right)+6\)
=> dễ thấy 25k(k+1) chia hết cho 5. 6 chia 5 dư 1
=> ab chia 5 dư 1
37 chia cho b dư 1 nên 37 -1 =36, 36 chia hết cho b. Tương tự 60 chia hết cho b
suy ra b là ước chung của 36 và 60
ƯCLN( 36,60) = 12 nên ƯC(36,60) = Ư(12)={ 1;2;3;4;6;12}
mà 3<b<6 và b thuộc ƯC( 36,60) nên b =4
37 chia cho b dư 1 nên 37 -1 =36, 36 chia hết cho b. Tương tự 60 chia hết cho b
suy ra b là ước chung của 36 và 60
ƯCLN( 36,60) = 12 nên ƯC(36,60) = Ư(12)={ 1;2;3;4;6;12}
mà 3<b<6 và b thuộc ƯC( 36,60) nên b =4