Thông minh ngĩa là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
Trái nghĩa với thông minh là ngốc nghếch.
Đáp án B
Đồng nghĩa vs từ thông minh : sáng dạ , sáng ý , giỏi giang , khôn khéo
Câu 2:
- Ăn no ấm bụng: nghĩa gốc, chỉ một bộ phận của cơ thể
- Bạn ấy rất tốt bung: nghĩa chuyển, tượng trưng cho tấm lòng của bạn ấy
- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc: nghĩa gốc, chỉ một bộ phận của cơ thể
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Có trí lực tốt,hiểu nhanh,tiếp thu nhanh
Hiểu nhanh , tiếp thu nhanh, có trí tốt