K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2024

Begin=> began

Break vs bring là từ bất quy tắc nên giữ nha😋

6 tháng 5 2024

làm ở ht ddonw sao bn là thì qkđ

 

19 tháng 7 2018

Bài tập chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn

I . Hoàn thành các câu sau với từ trong ngoặc 

1 . my brothers ( sleep ) on the floor . ( often )

=>my brothers often sleep on the floor . 

2. he ( stay ) up late ? ( sometimes )

=>Does he sometimes stay up late ?

3. i ( do ) the housework with my brother . ( always )

=> i always do the housework with my brother

4. Peter and Mary ( come ) to class on time . ( never )

=> Peter and Mary never come to class on time .

5 . why Johnson  ( get ) good marks ? ( always )

=> why does Johnson  always get good marks ?

6. you ( go ) shoppping ? ( usually )

=>Do  you usually go shoppping ?

7 . she ( cry ) . ( seldom )

=> she seldom cries .

8. my father ( have ) popcorn . ( never )

= > my father never has popcorn

29 tháng 9 2018

Viết lại câu , điền đúng dạng từ trong ngoặc 

 1.My brothers (sleep) on the floor . (often)

  Câu trả lời My brothers often sleep on the floor

 2.He (stay) up late ? (sometimes)

  Câu trả lời Does He sometimes stay up late ? 

3.I (do) the housework with my brother . (always)

  Câu trả lời I always do the housework with my brother

4.Peter and Mary (come) to class on time . (never)

  Câu trả lời Peter and Mary  never come to class on time

5.Why Johnson (get) good marks ? (always)

  Câu trả lời Why does Johnson always get good marks ?

6.You (go) shopping ? (usually)

  Câu trả lời Do You usually go shopping ?

7.She (cry) . (seldom)

  Câu trả lời She seldom cries

8.My father (have) popcorn . (never)

  Câu trả lời My father never has popcorn .

6 tháng 5 2018

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

6 tháng 5 2018

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

24 tháng 6 2021

Began, broke

24 tháng 6 2021

begin- began

break- broke

29 tháng 11 2018

Trả lời

- ''sing'' ở tương lai đơn -> will sing

Ví dụ:

- I will eat

-She wil go to school

- I will play football

-I will play games

-He will swim

29 tháng 11 2018

 Ta có 2 cách chia động từ ở tương lai đơn . Đó là :

+ will + V ( base ) : will sing .

+ be going to + V ( base ) : is / are going to sing . 

5 câu dùng thì tương lai đơn :

- I'm going to play basketball .

- She will eat dinner later .

- He's going to the party tonight .

- We will win this match .

- " What are you going to do this afternoon ?"

" I'm going to play soccer ."

25 tháng 9 2020

I> Bị động ở hiện tại đơn:

1. We waste too much fresh water every day.

 => Too much fresh water is wasted everyday 

II> Bị động ở hiện tại tiếp diễn:

1. Nam is watching a soccer match now.

 => A soccer match is being watching now

2. Ba is cleaning the floor at the moment.

 => The floor is being cleaned at the moment 

3. My mother is cooking meal at this time.

 => Meal is being cooked at this time

4. The workers are painting the house now.

 => The house is being painted now 

5. The students are doing exercises on passive forms.

 => Exercises are being done on passive forms 

6.Lan isn,treading books at the moment.

 => Books aren't being read at the moment 

25 tháng 9 2020

1. A soccer match is being watched every day 

Phần trên mk nhầm ạ !

10 tháng 9 2018

1. How do you go to school?

2. How does your mother go to work?

3. Do the students study French in Vietnam?

4. Does your sister often do her homework at home?

Trả lời:

 My classes always ( begin ) begin at 7 a.m

Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ

 ~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~

Em kham khảo công thức nhé.

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

  • S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

29 tháng 5 2022

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

29 tháng 5 2022

Nhanh đó cj hai

15 tháng 3 2018

We have eaten since it started to rain 

10 tháng 11 2019

Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is

Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am

Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are

10 tháng 11 2019

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

Phủ định

  • S + am/is/are + not + ....

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t.