tìm từ đồng nghĩa với từ:"màu cam"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


3 từ đồng nghĩa với màu trắng là : trắng tinh , trắng bệt, trắng xóa
Đặt câu :
- Chiếc áo mới của em trắng tinh
- Mặt của cậu ấy trắng bệt
- Ngoài trời tuyết rơi trắng xóa
CHÚC BẠN HỌC GIỎI

1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...
âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...
chiều dài: độ dài, bề ngang...
2.
bé: lớn, to, khổng lồ, bự...
thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...
hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...
giỏi: dốt kém...
mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha

đồng nghĩa với to lớn : vĩ đại , khổng lồ , hùng vĩ , to tướng ....
đống nghĩa với đẹp ; xinh , xinh đẹp , xinh xắn , tươi đẹp , xinh tươi , đẹp đẽ
đông nghĩa với các từ chỉ màu vang : vàng hoe , vàng chanh, vàng óng , vàng xuộm , vàng lịm ...
~ học tốt ~

Chọn từ đồng nghĩa chỉ màu vàng thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi câu sau:
a)Những quả cam chín vàng ươm trong vườn.
b)Chú cún con có bộ lông màu vàng dịu
c)Những đồng lúa chín vàng rực trải rộng mênh mông.
d)Những bông hoa cúc màu vàng tươi trong vườn.
e)Nắng cuối thu vàng nhẹ dịu dàng toả xuống cánh đồng.

Cam 1 (danh từ) Viết tắt của Cam - me - ra, nghĩa là máy ảnh.
Cam 2 (danh từ) Một loại quả
@Cỏ
#Forever
Cam 1: ( danh từ ) Viết tắt của Cam - me - ra , nghĩa là máy ảnh
Cam 2: ( danh từ ) Một loại quả
k cho mk nha
HT

Từ trái nghĩa
Dũng cảm >< Yếu đuối
Lạc quan >< Mặc cảm
Bao la >< Chật hẹp
Chậm chạp >< Nhanh nhẹn
Đoàn kết >< Chia rẽ
Hòa thuận >< Ganh ghét
Từ đồng nghĩa với màu cam: cam nhạt, cam đậm, cam vàng,....
Từ đồng nghĩa với màu cam là: Cảm đất, cảm vàng, cảm đậm,...