không đồng nghĩa với từ "ngậm ngùi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa: chua xót, tiếc nuối
Trái nghĩa: vui sướng, thích thú
đồng nghĩa là : bùi ngùi . ngùi ngùi ; trái nghĩa là : sung sướng !
cũng nghĩa là vui vẻ,hạnh phúc
trái nghĩa là đắng cay và đau khổ
Tìm 2 từ đồng nghĩa với "ngậm ngùi"?
Tl: bùi ngùi , ngùi ngùi
hok tốt !
mk ko thấy từ đồng âm từ trái nghĩa hay từ đồng nghĩa nào cả
bn thông cảm nha
- Từ “thôi” vốn có nghĩa là chấm dứt, kết thúc một hoạt động nào đó
- Từ “thôi” in đậm được Nguyễn Khuyến sử dụng để chỉ sự chấm dứt, kết thúc một cuộc đời
⇒ Đây chính là sự sáng tạo nghĩa mới cho từ “thôi” của Nguyễn Khuyến để làm giảm bớt đi sự đau lòng, xót xa khi mất đi một người bạn tri kỉ là Dương Khuê.
a) Câu trên là câu ghép.
b) Cặp QHT thích hợp:
Mặc dù tôi đã trưởng tuuhành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Nhưng mà tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ......
c) 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi :
Bùi ngùi, đau xót
Có 1 con rết 100 chân dang đi dạo mát bổng nhiên đụng phải một bãi phân trâu. Rết ngậm ngùi bước tiếp. Hỏi khi đi qua bãi phân châu rết còn mấy chân ?
ĐÁP ÁN : còn 98 chân, 2 chân nó bịt mũi rồi
Không phải lúc nào cũng thấy nó, không phải lúc nào cũng chạm được nó?
ĐÁP ÁN : cơ hội
Lúc nào cũng thấy nó nhưng không chạm được nó?
ĐÁP ÁN : Cái bóng
Hãy đối lại một câu trái nghĩa với câu này:”đất lành chim đậu”
ĐÁP ÁN : Đất giữ chim đi.
vui vẻ,dễ hiểu,....
Không đồng nghĩa với ngậm ngùi là : sung sướng, hạnh phúc