Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm .
đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung
trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác
k cho mk nhé ! thank bạn!
chúc bạn học tốt .
a, sạch sẽ ,sạch đẹp
b,xinh đẹp, xinh xắn
c,thông minh, giỏi giang
d,vui vẻ, phấn chấn
Chúc Bạn Học Giỏi
Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon
Vui : Phấn khích ; mừng rỡ
Hiền : hiền hậu ; hiền lành
k mình nha
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.
Tìm 4 từ đồng nghĩa với từ vui.
4 từ đồng nghĩa với bé là : bé tí , bé xíu , chật hẹp , nhỏ bé
4 từ đồng nghĩa với từ vui là : vui sướng , hạnh phúc , vui vẻ , mừng ,