Tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về thời gian,không gian và kích thước.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. sớm >< tối, ngày >< đêm
2. gần >< xa, ngoài >< trong
3. to >< nhỏ
4. ngắn >< dài
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc
bài 1: thời gian: lâu-nhanh
không gian: rộng-hẹp
kích thước:ngắn-dài
bài 2: đơn sơ-đầy đủ, sung sướng-khổ cực, trên-dưới, ngang-dọc, nhanh-chậm
Thời gian : ngắn - dài
Không gian : rộng - hẹp
Kích thướt : lớn - nhỏ
Dung lượng : nặng - nhẹ
Hiện tượng xã hội : tốt - xấu
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) to - nhỏ; cao - gầy
d) thông minh - ngu dốt
a. Những cặp từ trái nghĩa là: vô hình >< hữu hình, giá lạnh >< nóng bỏng, đều đặn >< lúc nhanh lúc chậm, đi trên một con đường thẳng tắp >< quay theo một hình tròn.
b. Những cặp từ trái nghĩa trong hai câu văn nhằm chỉ ra sự khác biệt giữa thời gian vật lí và thời gian tâm lí.
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) cao - thấp
d) thông minh - ngu
a) quá khứ - tương lai
b) xa - gần
c) cao - thấp
d) thông minh - dốt
Thời gian: nhanh - chậm, ngắn - dài ...
Không gian: chật - rộng, mênh mông - chật chội ...
Kích thước: lớn - bé, to - nhỏ...