Chứng minh đa thức vô nghiệm :
a) y4 + y2 + 8
b) z2 + 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^2\)
\(=x^2+2xy+y^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2=\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2xy}\ge\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\forall x,y>0\)
Ta có:
\(x^4\ge0\); \(y^4\ge0\) ;\(z^4\ge0\)
\(\Rightarrow x^4+y^4+z^4\ge0\)
Ta cũng có:
\(x^2\ge0\); \(y^2\ge0\) ;\(z^2\ge0\)
\(\Rightarrow x^2+y^2+z^2\ge0\)
Mà: \(x^4>x^2;y^4>x^2;z^4>z^2\)
\(\Rightarrow x^4+y^4+z^4\ge\left(x^2+y^2+z^2\right):3\) (đpcm)
\(\left(x+y+z\right)^2=x^2+y^2+z^2+2xy+2yz+2xz\) Thay x+y+z=0 vào
\(\Rightarrow0=x^2+y^2+z^2+2\left(xy+yz+xz\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2+z^2=-2\left(xy+yz+xz\right)\) (1)
Ta có
\(\left(x^2+y^2+z^2\right)^2=x^4+y^4+z^4+2x^2y^2+2y^2z^2+2x^2z^2\) (2)
Bình phương 2 vế của (1)
\(\left(x^2+y^2+z^2\right)^2=4\left(xy+yz+xz\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+y^2+z^2\right)^2=4\left(x^2y^2+y^2z^2+x^2z^2+2xy^2z+2xyz^2+2x^2yz\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+y^2+z^2\right)^2=4\left[x^2y^2+y^2z^2+x^2z^2+2xyz\left(x+y+z\right)\right]\)
Do x+y+z=0 nên
\(\left(x^2+y^2+z^2\right)^2=4\left(x^2y^2+y^2z^2+x^2z^2\right)\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left(x^2+y^2+z^2\right)^2}{2}=2x^2y^2+2y^2z^2+2x^2z^2\) (3)
Thay (3) vào (2)
\(\left(x^2+y^2+z^2\right)^2=x^4+y^4+z^4+\dfrac{\left(x^2+y^2+z^2\right)^2}{2}\)
\(\Rightarrow2\left(x^4+y^4+z^4\right)=\left(x^2+y^2+z^2\right)^2\) (đpcm)
a, \(8^3yz+12^2yz+6xyz+yz\)
\(=512yz+144yz+6xyz+yz\)
\(=yz\left(512+14+6x+1\right)\)
\(=yz\left(527+6x\right)\)
$---$
b, \(81x^4\left(z^2-y^2\right)-z^2+y^2\)
\(=81x^4\left(z^2-y^2\right)-\left(z^2-y^2\right)\)
\(=\left(z^2-y^2\right)\left(81x^4-1\right)\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left[\left(9x^2\right)^2-1^2\right]\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left(9x^2-1\right)\left(9x^2+1\right)\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left[\left(3x\right)^2-1^2\right]\left(9x^2+1\right)\)
\(=\left(z-y\right)\left(z+y\right)\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\left(9x^2+1\right)\)
$---$
c, \(\dfrac{x^3}{8}-\dfrac{y^3}{27}+\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\)
\(=\left[\left(\dfrac{x}{2}\right)^3-\left(\dfrac{y}{3}\right)^3\right]+\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{4}+\dfrac{xy}{6}+\dfrac{y^2}{9}\right)+\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x}{2}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{4}+\dfrac{xy}{6}+\dfrac{y^2}{9}+1\right)\)
$---$
d, \(x^6+x^4+x^2y^2+y^4-y^6\)
\(=\left(x^6-y^6\right)+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left[\left(x^2\right)^3-\left(y^2\right)^3\right]+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)+\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\)
\(=\left(x^4+x^2y^2+y^4\right)\left(x^2-y^2+1\right)\)
$Toru$
Bài 3:
\(\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)+15\)
\(=\left(x^2-9\right)\left(x^2-1\right)+15\)
\(=x^4-10x^2+9+15\)
\(=x^4-10x^2+24\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x^2-6\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^2-6\right)\)
f(x)=x2+x+1=x2+\(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
=\(x\left(x+\dfrac{1}{2}\right)+\dfrac{1}{2}\left(x+\dfrac{1}{2}\right)+\dfrac{3}{4}\)
=\(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)\left(x+\dfrac{1}{2}\right)+\dfrac{3}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^{^2}+\dfrac{3}{4}\)
=>f(x)≥\(\dfrac{3}{4}\)
=>đa thức trên vô nghiệm
Bài này có nhiều cách, vừa rồi là cách cơ bản, còn nếu bạn muốn nâng cao chút thì có thể dùng cách này nha:
Xét x≥0 thì x+1>0
x(x+1)≥0=>x(x+1)+1>0 =>x2+x+1>0 (1)
Xét -1<x<0 thì x+1≤0. Ta lại có x2≥0 nên x2+x+1 >0 (2)
Xét x≤-1 thì x<0 và x+1≤0. Do đó
x(x+1) ≥0=>x(x+1) +1>0=>x2+x+1>0 (3)
Từ (1), (2), (3)=> đa thức f(x) vô nghiệm
x4+2x2+1
Ta có :
x4 ≥ 0 ∀ x
x2 ≥ 0 ∀ x => 2x2 ≥ 0 ∀ x
=> x4+2x2+1 ≥ 1 >0
Suy ra đa thức trên vô nghiệm
` 1x + 3x^2 =0`
` x( 3x + 1) = 0`
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{-1}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy.....
F(\(x\)) = \(x^{2024}\) + (\(x-1\))4 + 10
F(\(x\)) = ( \(x^{1012}\) )2 + ((\(x\) - 1)2)2 + 10
vì (\(x^{2012}\))2 ≥ 0 ; ((\(x\) -1)2)2 ≥ 0
⇒ F(\(x\)) ≥ 0 + 0 + 10 = 10 > 0 (∀ \(x\))
Vậy F(\(x\)) vô nghiệm ( đpcm)
a) ta có :
y4 > 0 với mọi giá trị y
y2 > 0 với mọi giá trị y
8 > 0
Vậy y4 + y2 + 8 > 0 với mọi giá trị y
Hay đa thức y4 + y2 + 8 Vô nghiệm
b) Ta có :
z2 > với mọi già trị z
1 > 0
Vậy z2 + 1 > vói mọi già trị z
Hay đa thức z2 + 1 vô nghiệm
xét \(y^4+y^2+8=0\)
\(y^4+y^2=-8\)(1)
mà \(y^4\ge0;y^2\ge0\)với mọi y
=>y^4 + y^2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y => (1) vô lí => vô nghiệm
b) xét z2 + 1 = 0 (1)
nhận thấy z2 >= 0 với mọi z
=> z^2 + 1 luôn lớn hơn 0
=> (1) vô lí => vô nghiệm