Sắp xếp các số sau:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ta có: 5 216 < 5 612 < 6 251 < 6 521
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 5 216; 5 612; 6 251; 6 521
b) Ta có: 21 025 > 20 152 > 12 509 > 9 999
Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
Ta có: \(\dfrac{5}{19}\)< \(\dfrac{7}{19}\)< \(\dfrac{15}{19}\) <\(\dfrac{17}{19}\)
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{5}{19}\); \(\dfrac{7}{19}\); \(\dfrac{15}{19}\); \(\dfrac{17}{19}\)
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\dfrac{17}{19}\); \(\dfrac{15}{19}\); \(\dfrac{7}{19}\); \(\dfrac{5}{19}\)
Ta so sánh các cặp chữ số từ hàng lớn nhất đến hàng nhỏ nhất, ta được:
315 < 351 < 513 < 531.
a) Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 315; 351; 513; 531.
b) Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 531; 513; 351; 315.
Ta có: 3 < 6 < 7 < 9.
a) Số lớn nhất là số 9.
b) Số bé nhất là số 3.
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 6; 7; 9.
a) Số lớn nhất là số 9.
b) Số bé nhất là số 3.
c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 3; 6; 7; 9.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
62,38; 62,833; 62,905; 62,950.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
62,950; 62,905; 62,833; 62,38.
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 khác:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 543.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 543 ; 453 ; 435 ; 354 ; 345.
Ta có: 39 < 49 < 67 < 85.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.