xắp xếp các từ '' loãng,nhanh,thưa thớt,phát sáng,hạ,và,kéo,chầm chậm ,lơ lửng,như,mềm mại vào 3 nhóm sau:
động từ:
tính từ:
quan hệ từ :
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xắp xếp các số : 0,9,3,2 theo thứ tự từ bé đến lơn
0;2;3;9
1 I/thin/my borher/
I am thinner than my brother.
#Chúc bạn học tốt!
1.you /there /going /are /to /What /do.
2.What are you going to do there ?
\(\dfrac{1}{7},\dfrac{1}{9},\dfrac{1}{12},\dfrac{1}{16},\dfrac{1}{18}\)
ĐT : phát sáng, hạ, kéo, lơ lửng
TT : loãng, nhanh, thưa thớt, chầm chậm, mềm mại
QHT : và, như