viết các phân số sau thành các phân số có mẫu số là 10
\(\dfrac{18}{36}\) ; \(\dfrac{14}{35}\) ;\(\dfrac{27}{45}\) ;\(\dfrac{40}{50}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: 5/3=10/6=25/15=35/21
b: 5/7=35/49
6/15=12/30
4/5=16/20
c: 6=216/36=324/54=108/18
a)\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{25}{15}=\dfrac{35}{21}\)
b)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{35}{49};\dfrac{6}{15}=\dfrac{12}{30};\dfrac{4}{5}=\dfrac{16}{20}\)
c) \(6=\dfrac{216}{36}=\dfrac{324}{54}=\dfrac{108}{18}\)
\(\frac{18}{36}=\frac{1}{2}=\frac{5}{10}\);\(\frac{14}{35}=\frac{2}{5}=\frac{4}{10}\);\(\frac{27}{45}=\frac{3}{5}=\frac{6}{10}\);\(\frac{40}{50}=\frac{4}{5}=\frac{8}{10}\)
Viết phân số 13/35 dưới dạng tổng của 3 số có tử số là 1 , mẫu số khác nhau:
13/35 = 5/35 + 7/35 + 1/35 = 1/7 + 1/5 + 1/35
Viết phân số 17/63 dưới dạng tổng của 3 số có tử số là 1 , mẫu số khác nhau:
17/63 = 7/63 + 9/13 + 1/63 = 1/9 + 1/7 + 1/63
\(\dfrac{-1}{3}=\dfrac{-12}{36}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{24}{36}\)
\(\dfrac{-1}{-2}=\dfrac{1}{2}=\dfrac{18}{36}\)
\(\dfrac{6}{-24}=\dfrac{-1}{4}=\dfrac{-9}{36}\)
\(\dfrac{-3}{4}=\dfrac{-27}{36}\)
\(\dfrac{10}{60}=\dfrac{1}{6}=\dfrac{6}{36}\)
\(\dfrac{-5}{6}=\dfrac{-30}{36}\)
\(\dfrac{18}{36}=\dfrac{18:18}{36:18}=\dfrac{1}{2}=\dfrac{1.5}{2.5}=\dfrac{5}{10}\)
\(\dfrac{14}{35}=\dfrac{14:7}{35:7}=\dfrac{2}{5}=\dfrac{2.2}{5.2}=\dfrac{4}{10}\)
\(\dfrac{27}{45}=\dfrac{27:9}{45:9}=\dfrac{3}{5}=\dfrac{3.2}{5.2}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{40}{50}=\dfrac{40:10}{50:10}=\dfrac{4}{5}=\dfrac{4.2}{5.2}=\dfrac{8}{10}\)
Lưu ý : \(.\) = \(\times\)