Hãy nêu các lệnh trong chương trình logo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a: Input: 50 số từ 1 đến 50
Output: Tổng các số nguyên tố
c: Viết chương trình:
uses crt;
var i,j,t,kt:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=2 to 50 do
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(i)) do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then t:=t+i;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Trong chương trình này, ta sử dụng các biến quangduong và thoigian để lưu trữ giá trị quãng đường và thời gian. Bằng cách sử dụng khối ask and wait và set, người dùng sẽ được hỏi để nhập giá trị quãng đường và thời gian. Sau đó, chương trình sử dụng khối set và toán tử / để tính toán giá trị vận tốc và lưu vào biến speed. Cuối cùng, chương trình sử dụng khối say để hiển thị giá trị vận tốc lên màn hình.
Để chạy chương trình, ta có thể nhấn vào biểu tượng mũi tên xanh để bắt đầu chương trình. Sau đó, nhập giá trị của quãng đường và thời gian theo yêu cầu của chương trình và chờ đợi cho kết quả. Khi chương trình tính toán xong, giá trị vận tốc sẽ được hiển thị lên màn hình.
1.MSWLogo hay MSWLogo là một ngôn ngữ lập trình dựa trên ngôn ngữ Logo, với Front-End GUI. Nó được phát triển bởi George Mills tại Viện Công nghệ Massachusetts (MIT). Cốt lõi của nó giống như UCBLogo bởi Brian Harvey. Đây là phần mềm miễn phí, mã nguồn có sẵn, trong Borland C ++.
2.một số lệnh cơ bản khi sử dụng MSW logo
Lệnh | Chức năng | Chữ viết tắt | |
Forward | rùa đi tới | FD | |
Back | rùa lùi lại | BK | |
Right | rùa quay phải | RT | |
Left | rùa quay trái | LT | |
Clean | rùa xoá màn hình (giữ nguyên vị trí rùa) | ||
Clearscreen | rùa xóa màn hình (vị trí rùa trở về vị trí ban đầu) | CS | |
Cleartext | xoá hết các dòng lệnh đã ghi | CT | |
showturtle | hiển thị rùa | ST | |
Hideturtle | rùa trốn đi | HT | |
Penup | rùa để bút lên | PU | |
Pendown | rùa đặt bút xuống | PD | |
ABS | báo cáo giá trị tuyệt đối của một số | ||
ActiveWindow | báo cáo tên của cửa sổ đồ họa hoạt động | ||
AGET | lấy một phần tử mảng | ||
ALERT | hiển thị một hộp cảnh báo | ||
ALIAS | định nghĩa một tên bí danh | ||
ALLTURTLES | kết quả đầu ra một danh sách của tất cả các loài rùa và thực hiện một cách hợp lý | ||
APPENDMENU | gắn thêm một trình đơn mới | ||
APPENDMENUCOMMAND | gắn thêm một mục trình đơn mới và gắn nó vào một danh sách lệnh Logo | ||
APPENDMENUITEM | gắn thêm một mục trình đơn mới và xác định một mục trình đơn ID | ||
Arccos | báo cáo arccosine | ACOS | |
ARCCOT | báo cáo arccotangent | ACOT | |
ARCCSC | báo cáo arccosecant | ACSC | |
ARCSEC | báo cáo arcsecant | ASEC | |
Arcsin | báo cáo arcsine | ASIN | |
Arctan | báo cáo arctangent | ATAN | |
ARRAY | tạo ra một mảng | ||
ARRAYDIMS | kết quả đầu ra danh sách kích thước của một mảng | ||
ASET | lưu giữ một phần tử mảng | ||
ASK | chạy một danh sách các lệnh cho một đối tượng cụ thể | ||
REPEAT | lặp lại | ||
Aroundcircle | vẽ cung tròn |
FD 100
RT 90
FD 50
fd 100
Home
CS
FD 40
FD 60
FD 30
Mik chỉ biết thế thôi