Đố vui nhé:các bạn hãy tìm ra 3từ tiếng nhật ví dụ konichiwa có nghĩa là xin chào tối đa 5 từ nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Tỉnh Bình Dương ạ
Tỉnh Bình Dương thuộc vùng Đông Nam Bộ nước ta.
Trước năm 1975 tỉnh Bình Dương có tên là Thủ Dầu Một.
Từ năm 1976-1996 tỉnh Bình Dương có tên là Sông Bé
Đến ngày 1/1/1997 đã đưa ra quyết định tách Sông Bé thành 2 tỉnh Bình Dương và Bình Phước đến nay.
Tỉnh Bình Dương phía Đông giáp tỉnh Đồng Nai
- Phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước
- Phía Tây giáp tỉnh Tây Ninh và một phần thành phố Hồ Chí Minh
- Phía Nam giáp thành phố Hồ Chí Minh và một phần tỉnh Đồng Nai.
Bức tranh trên đang nói về tỉnh Bình Dương
địa hình
- Bình Dương thuộc Đông Nam Bộ
+ Phía Đông giáp với tỉnh Đồng Nai
+ Phía Bắc giáp với tỉnh Bình Phước
+ Phía Tây giáp tỉnh Tây Ninh
+ Phía Nam giáp với thành phố Hồ Chí Minh
-địa hình tương đối bằng phảng , thấp dần từ Bắc `-> ` Nam
-Bình Dương có sông ngòi và tài nguyên thiên nhiên vô cùng phong phú

1. Cụm Danh Từ (cụm DT) 👉 Cụm danh từ = Từ trung tâm (danh từ) + các từ phụ trước/sau. Ví dụ: Những bông hoa hồng Một ngôi nhà nhỏ Cái bàn gỗ cũ Ba quyển sách mới Con mèo mướp dễ thương Một học sinh giỏi Những chiếc xe đạp cũ Cái áo dài màu trắng Một con chim nhỏ bé Bức tranh phong cảnh đẹp 2. Cụm Động Từ (cụm ĐT) 👉 Cụm động từ = Động từ chính + phụ từ/trợ từ/bổ ngữ. Ví dụ: Đang chạy nhanh Vừa mới học xong Sẽ đi du lịch Đang làm bài tập Cố gắng học tập Muốn ăn kem Vẫn còn ngủ say Bắt đầu hát Ngừng nói chuyện Tiếp tục đọc sách 3. Cụm Tính Từ (cụm TT) 👉 Cụm tính từ = Tính từ chính + từ phụ trước/sau Ví dụ: Rất đẹp Quá nhanh Hơi buồn Cực kỳ thông minh Vô cùng dũng cảm Khá dễ thương Ít quan trọng Rất lạnh lẽo Hơi khó hiểu Cực xấu 4. 10 câu có chứa từ đồng âm 👉 Từ đồng âm = Giống âm nhưng khác nghĩa. Câu này khó hiểu. / Câu cá ngoài sông. Mẹ em mua một quả cam. / Cầu thủ ghi một quả phạt đền. Cái cò kêu ngoài đồng. / Anh ấy làm cò đất. Tôi thích uống sâm. / Cô ấy có sâm môi. Cái lồng chim rất đẹp. / Anh ấy bị đau lồng ngực Bàn tay sạch sẽ. / Cái bàn gỗ chắc chắn. Cái cân nặng 2 kg. / Cần phải sống cho cân bằng. Con vẹt biết nói. / Anh ấy bị vẹt bài trong phòng thi. Con cua bò ngang. / Anh ấy bị tóm ở trong một cái cua đường. Cái kiềng ba chân. / Cô ấy đeo một chiếc kiềng vàng. 5. 5 ví dụ từ đa nghĩa 👉 Từ đa nghĩa = Một từ nhưng có nhiều nghĩa, các nghĩa liên quan với nhau. Đầu: Đầu người. Đầu năm học. Đầu trang giấy. Chân: Chân người. Chân núi. Chân lý. Mắt: Mắt người. Mắt xích. Mắt lưới. Lá: Lá cây. Lá thư. Lá cờ. Hoa: Hoa hồng. Hoa khôi Hoa tay.
idakimasu : mời cả nhà ăn
anigato : cảm ơn
còn nửa nhưng mik nhớ kg nổi
Dung roi nhung ban van thieu minh se cho ban 1 k nhe