> < =
4060 kg .......... 4 tấn 6 kg
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g
23 kg 85g < 23kg 805 g
1/4 tấn = 250 kg
6090 kg > 6 tấn
Bài 2 :
Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :
50 : 200 x 24 = 6(l xăng)
Đ/s:....
1.
2 kg 5 g < 2500 g
( 2 kg 5 g = 2005 g )
23kg 85 g < 23 kg 805 g
( 23 kg 85 g = 23085 g)
1/4 tấn = 250 kg
( 1/4 tấn = 250 kg)
6090 kg > 6 tấn
( 6 tấn = 6000 kg)
2.
Giải :
200 km gấp 50 km số lần:
200 : 50 = 4 ( lần)
Vậy cần tiêu thụ số lít xăng:
24 : 4 = 6 ( lít)
Đáp số: 6 lít.
><
6 tấn 3 tạ ..= .. 63 tạ
13 kg 807 g ..>.. 138 hg 5 g
3050 kg ..<.. 3 tấn 6 yến
\(\dfrac{1}{2}\) tạ ..<.. 70 kg
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
Chúc bạn học tốt !
a) 3 yến = 30kg 5 tạ = 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ = 40 yến 2 tấn = 20 tạ 3 tấn = 300yến
b) 40 kg = 4yến 200 kg = 2 tạ 7 000 kg =7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405 kg 5 tấn 300 kg = 5300 kg
a) 3 yến = 30 kg 5 tạ= 500 kg 6 tấn= 6000 kg
4 tạ= 40 yến 2 tấn =20 tạ 3 tấn= 300 yến
b) 40 kg= 4 yến 200 kg =2 tạ 7 000 kg = 7 tấn
c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ 4 tạ 5 kg = 405kg 5 tấn 300 kg = 5 300 kg
alo có ai fa
không