những từ có tiếng Nhân có ngĩa là người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Trẻ con, con trẻ, trẻ ranh, trẻ tha, ...
b, Trẻ trung, trẻ măng,...
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.
tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.
Xong rồi đó !!!
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người :thi nhân,nhân mã, nhân viên,.....
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Hãy ghi lại từ có tiếng "hữu" theo yêu cầu sau:
a) bạn hữu, hữu nghị, hữu tình, thân hữu
b) hữu hiệu, hữu dụng
~ Học tốt ~
2 từ ghép có nghĩa phân loại: hoa hồng, xe máy, ...
2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: bông hoa, xe cộ, ...
1 từ láy: long lanh, ...
Học tốt!!!
Có bạn nào giúp tớ được không nhỉ? Tạ ơn các bạn nha!
Hai đội công nhân cùng phải sửa 1375m đường. Biết nếu đội thứ nhất sửa thêm được 285m đường thì sẽ bằng số mét đường sửa được của đội thứ hai. Vậy đội thứ nhất sửa được:…………………..m
nhân loại
Nhân loại; nhân dân; nhân gian