He was happy because he was ... best player
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Her friends are from France.
2. My favourite subject is Informas.
3. Snowy
4. The
Đáp án B : Anh ấy được cho là cầu thủ giỏi nhất ____.
A.thế giới
B.hành tinh
C.lịch sử
D.siêu thị
Thông tin: He broke Real’s scoring record in his second season with 53 goals in all competitions. In 2012, Diego Mara Dona said Ronaldo was “the best player on the planet”.
Tạm dịch: Anh phá vỡ kỷ lục ghi bàn của Real trong mùa thứ hai với 53 bàn thắng trên mọi đấu trường. Vào năm 2012, Diego Mara Dona cho biết Ronaldo là cầu thủ giỏi nhất hành tinh.
Chọn C
A. Quyết tâm
B. Quá chừng
C. Khá, tương đối
D. Thông thường
=> Đáp án C
Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
Cristiano Ronaldo đến từ đâu?
A.Anh
B.Miền Nam
C.Bồ Đào Nha
D.Hoa Kỳ
Thông tin: Cristiano Ronaldo was born in 1985 in Portugal.
Tạm dịch: Cristiano Ronaldo sinh năm 1985 tại Bồ Đào Nha.
Đáp án cần chọn là: C
Viết lại câu không làm thay đổi nghĩa
1. She was very happy because she was given a new bike
=> She was very happy because of being given a new bike.
=> She was given a new bike so she was very happy.
2. He failed the exam because he didn't learn the lesson carefully
=> He failed the exam because of not learning the lesson caryfully.
=> He didn't learn the lesson carefully so he failed the exam.
1. She was very happy because she was given a new bike
=>.......... because of giving a new bike, she was very happy .........
2. He failed the exam because he didn't learn the lesson carefully
=>...........Because of learning carelessly, he failed the exam........
Đáp án C
purposefully: [một cách] quyết tâm
relatively: [một cách] tương đối
exceedingly : quá chừng
normally: [một cách] bình thường; thông thường
=> đáp án C
Tạm dịch: Thật là tương đối dễ dàng khi anh ấy học môn bóng chày vì anh ấy từng là một cầu thủ cricket
KEY: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
the