Tìm các số ab sao cho ab + ba là số chính phương
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm các số có 4 chữ số sao mỗi số vừa là số chính phương vừa là số lập phương
Gọi số chính phương phải tìm là
abcd
(a, b, c, d ∈ N, 0 ≤ b, c, d ≤ 9, 0 < a ≤ 9)
Ta có:
abcd
= x^2 (1)
= y^3 (1)
Với x, y ∈N và 31< x < 100; 10≤ y ≤ 21 (2)
Từ (1) ta suy ra y cũng là một số chính phương và từ (2) ta suy ra y = 16
Do đó :
abcd
= 16^3
= 4096 = 64^2
Vậy số phải tìm là 4096
1)
A= abc + bca + cab = 111a + 111b + 111c = 3 . 37 . ( a +b + c )
số chính phương phải chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn, do đó a + b + c phải bằng 37k2 ( k \(\in\)N ) . điều này vô lý vì 3 \(\le\)a + b + c \(\le\)37
Vậy A không là số chính phương
ab-ba = 10a + b - (10b + a) = 9a - 9b = 9(a-b) = 32 (a-b)
Để ab-ba là là số chính phương thì a - b là số chính phương mà a; b là các chữ số nên a - b chỉ có thể là: 1;4;9
+) a - b = 1 ; ab nguyên tố => ab = 43 thỏa mãn
+) a - b =4 => ab = 73 thỏa mãn
+) a - b = 9 => ab = 90 loại
Vậy ab = 43 hoặc 73
k mình nha
Chúc bạn học giỏi
Mình cảm ơn bạn nhiều
ab+ba=10a+b+10b+a=11a+11b=11x(a+b)
nên a+b=11
ta có thể tìm được các số ab là:
29;38;47;56;65;74;83;92