K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2022

Mình học Ngữ văn lớp 3 

Đề phải là 1 số dân tộc thôi thì chỉ cần kể 3 dân tộc, ví như:Mèo, thái, Mường,..

Mình học rồi mình biết 

Thôi, mình cho bạn bảng thống kê luôn

Dân số các dân tộc Việt Nam hiện nay[sửa | sửa mã nguồn]

Theo số liệu điều tra dân số và nhà ở năm 2019, tổng số dân của Việt Nam vào thời điểm 0h ngày 01/4/2019 là 96.208.984 người, trong đó dân số nam là 47.881.061 người (chiếm 49,8%) và dân số nữ là 48.327.923 người (chiếm 50,2%). Với kết quả này, Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới.[4]

Phân bố dân theo Điều tra dân số 2019
Tổng sốThành thịNông thôn
ChungNamNữChungNamNữChungNamNữ
96.208.98447.881.06148.327.92333.122.54816.268.09516.854.45363.086.43631.612.96631.473.470
100%49.77%50.23%34.43%16.91%17.52%65.57%32.86%32.71 %

54 dân tộc sống trên đất Việt Nam chia theo ngôn ngữ thì có 8 nhóm [note 1]. Dân tộc đông nhất là dân tộc Kinh, chiếm 86,2% dân số. Các dân tộc thiểu số đông dân nhất: Tày, Thái (Chữ Thái Đen: ꪼꪕ), Mường, Khmer, Hoa, Nùng, H'Mông, Dao, Người Jrai (Gia Rai), Ê Đê, Ba Na, Chăm, Sán Dìu, Ra Glai... Đa số các dân tộc này sống ở miền núi và vùng sâu vùng xa ở miền Bắc, Tây Nguyên, miền Trung và đồng bằng sông Cửu Long. Cuối cùng là các dân tộc Brâu, Ơ đu và Rơ Măm chỉ có trên 300 người.

Số liệu dân số theo Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2019.[4]

Số liệu 2014, 2016 để tham khảo, không có chi tiết cho các dân tộc.

Các dân tộc theo Tổng điều tra Dân số 2019[4]
NhómDân tộcDân sốTên gọi khác
 Việt NamTổng97.580.000Thống kê dân số tháng 12, 2020
1. Nhóm Việt - Mường
(ngữ hệ Nam Á)
(Vie) [5]
Kinh82.085.826Việt
Chứt7.513Xá La Vàng, Chà Củi, Tắc Củi, Mày, Sách, Mã Liềng, Rục
Mường1.452.095Mol, Mual
Thổ91.430Kẹo, Mọn, Họ, Cuối, Đan Lai, Ly Hà, Tày Poọng
2. Nhóm Tày - Thái
(Tai–Kadai)
Bố Y3.232(Bouyei) Chủng Chá, Trung Gia, Pầu Y, Pủ Dí
Giáy67.858(Bouyei) Nhắng, Giắng, Sa Nhân, Pấu Thỉn, Chủng Chá, Pu Năm
Lào17.532Lào Bốc, Lào Nọi
Lự6.757Lừ, Duôn, Nhuồn
Nùng1.083.298 
Sán Chay201.398Mán, Cao Lan - Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, Sơn Tử
Tày1.845.492Thổ
Thái1.820.950Táy, các nhóm: Thái Trắng, Thái Đen, Thái Đỏ
3. Nhóm Kadai
(Kra)
Cờ Lao4.003(Gelao)
La Chí15.126(Lachi) Thổ Đen, Cù Tê, Xá, La Ti, Mán Chí
La Ha10.157Xá Khao, Xá Cha, Xá La Nga
Pu Péo903(Qabiao, Pubiao) Ka Bẻo, Pen Ti Lô Lô, La Quả, Mán
4. Nhóm Môn – Khmer

(ngữ hệ Nam Á)
(Austroasia)

Ba Na286.910(Bahnar) Bơ Nâm, Roh, Kon Kde, Ala Công, Kpang Công, Rơ Ngao
Brâu525Brao
Bru - Vân Kiều94.598(Bru) Bru, Vân Kiều, Ma Coong, Khùa, Trì
Chơ Ro29.520Châu Ro, Dơ Ro
Co40.442(Cor) Trầu, Cùa, Col
Cơ Ho
7 tháng 1 2022

54 dân tộc sống trên đất Việt Nam chia theo ngôn ngữ thì có 8 nhóm. Dân tộc đông nhất là dân tộc Kinh, chiếm 86,2% dân số. Các dân tộc thiểu số đông dân nhất: Tày, Thái (Chữ Thái Đen: ꪼꪕ), Mường, Khmer, Hoa, Nùng, H'Mông, Dao, Người Jrai (Gia Rai), Ê Đê, Ba Na, Chăm, Sán Dìu, Ra Glai...

Kinh82.085.826Việt
Chứt7.513Xá La Vàng, Chà Củi, Tắc Củi, Mày, Sách, Mã Liềng, Rục
Mường1.452.095Mol, Mual
Thổ91.430Kẹo, Mọn, Họ, Cuối, Đan Lai, Ly Hà, Tày Poọng
2. Nhóm Tày - Thái
(Tai–Kadai)
Bố Y3.232(Bouyei) Chủng Chá, Trung Gia, Pầu Y, Pủ Dí
Giáy67.858(Bouyei) Nhắng, Giắng, Sa Nhân, Pấu Thỉn, Chủng Chá, Pu Năm
Lào17.532Lào Bốc, Lào Nọi
Lự6.757Lừ, Duôn, Nhuồn
Nùng1.083.298 
Sán Chay201.398Mán, Cao Lan - Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, Sơn Tử
Tày1.845.492Thổ
Thái1.820.950Táy, các nhóm: Thái Trắng, Thái Đen, Thái Đỏ
3. Nhóm Kadai
(Kra)
Cờ Lao4.003(Gelao)
La Chí15.126(Lachi) Thổ Đen, Cù Tê, Xá, La Ti, Mán Chí
La Ha10.157Xá Khao, Xá Cha, Xá La Nga
Pu Péo903(Qabiao, Pubiao) Ka Bẻo, Pen Ti Lô Lô, La Quả, Mán
4. Nhóm Môn – Khmer

(ngữ hệ Nam Á)
(Austroasia)

Ba Na286.910(Bahnar) Bơ Nâm, Roh, Kon Kde, Ala Công, Kpang Công, Rơ Ngao
Brâu525Brao
Bru - Vân Kiều94.598(Bru) Bru, Vân Kiều, Ma Coong, Khùa, Trì
Chơ Ro29.520Châu Ro, Dơ Ro
Co40.442(Cor) Trầu, Cùa, Col
Cơ Ho200.800(Koho)
Cơ Tu74.173(Katu) Ca Tu, Ca Tang, Cao, Hạ
Giẻ Triêng63.322Giang Rẫy, Brila, Cà Tang, Doãn
Hrê149.460(H're) Chăm Rê, Thạch Bích
Kháng16.180Xá Khao, Xá Đón, Xá Tú Lăng
Khmer1.319.652Khmer
Khơ Mú90.612(Khmu) Xá Cẩu, Pu Thênh, Tày Hạy, Việt Cang, Khá Klậu, Tênh
Mạ50.322 
Mảng4.650Mảng Ư, Xá Lá Vàng, Niễng O, Xa Mãng, Xá Cang Lai
M’Nông127.334(Mnong)
Ơ Đu428Tày Hạt
Rơ Măm639 
Tà Ôi52.356(Ta Oi, Tahoy) Tôi Ôi, Ta Hoi, Ta Ôih, Tà Uất, A tuất, Pa Cô
Xinh Mun29.503Puộc, Pụa, Xá.
Xơ Đăng212.277(Sedang) Kmrâng, H'Đang, Con Lan, Brila, Ca Dong, Tơ-dra
X’Tiêng100.752(Stieng) Xa Điêng, Tà Mun
5. Nhóm H'Mông - Dao
(Hmong–Mien)
Dao891.151(Yao) Mán, Động, Trại, Dìu, Miến, Kiêm, Kìm Mùn
H’Mông1.393.547(Hmong) Mông, Mèo, Mẹo, Mán, Miêu Tộc
Pà Thẻn8.248Pà Hưng, Mán Pa Teng, Tống
6. Nhóm Nam Đảo
(Malayo-Polynesia)
Chăm178.948Chiêm Thành, Chăm Pa, Hời, Chàm
Chu Ru23.242Chơ Ru, Kru
Ê Đê398.671(Rhade) Ra đê
Gia Rai513.930(Jarai)
Ra Glai146.613(Roglai) Ra Glay, O Rang, Glai, Rô Glai, Radlai
7. Nhóm Hán
(Sini)
Hoa749.466(Overseas Chinese) Tiều, Hán
Ngái1.649(Hakka Chinese) Sán Ngái
Sán Dìu183.004Trại, Trại Đát, Sán Rợ, Mán quần cộc, Mán váy xẻ
8. Nhóm Tạng-Miến
(Tibet-Burma)
Cống2.729(Phunoi)
Hà Nhì25.539(Hani) U Ní, Xá U Ní, Hà Nhì Già
La Hủ12.113(Lahu)
Lô Lô4.827(Yi) Mùn Di, Ô Man, Lu Lọc Màn, Di, Qua La, La La, Ma Di
Phù Lá12.471Phú Lá (Xá Phó)
Si La
5 tháng 7 2021

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
5 tháng 7 2021

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon Island...
5 tháng 2 2019

Dân tộc Việt Nam có nhiều truyền thống tốt đẹp đáng tự hào, như:

     + Truyền thống yêu nước;

     + Truyền thống bất khuất chống giặc ngoại xâm;

     + Truyền thống đoàn kết;

     + Truyền thông nhân nghĩa;

     + Truyền thống cần cù lao động;

     + Truyền thống hiếu học;

     + Truyền thống tôn sư trọng đạo;

     + Truyền thống hiếu thảo...

- Các truyền thông về văn hoá (các tập quán tốt đẹp và cách ứng xử mang bản sắc văn hoá Việt Nam)

- Các truyền thông về nghệ thuật (nghệ thuật tuồng chèo, các làn điệu dân ca..)

- Những nghề truyền thống (nghề ươm tơ dệt lụa, nghề đúc đồng, nghề thêu, nghề khảm trai...)

Câu 1 : Kể tên một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam? Em hãy nêu những việc học sinh cần làm để thể hiện lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam?Câu 2 : Tôn trong sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới là  gì? Theo em, vì sao cần tôn trọng sự đa dạng các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới? Câu 3 : Lao động cần cù, sáng tạo là...
Đọc tiếp

Câu 1 : Kể tên một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam? Em hãy nêu những việc học sinh cần làm để thể hiện lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam?

Câu 2 : Tôn trong sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới là  gì? Theo em, vì sao cần tôn trọng sự đa dạng các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?

Câu 3 : Lao động cần cù, sáng tạo là gì? Bản thân em đã và sẽ làm gì để rèn luyện lao động cần cù,sáng tạo?

Câu 4:

Trong giờ làm việc nhóm, bạn An nói riêng với bạn Chung: “Nhóm mình có bạn Hoa học giỏi nên chúng mình không cần suy nghĩ hay làm gì đâu, vì đã có bạn Hoa làm hết rồi”.

a. Theo em, lời nói của bạn An như vậy có đúng không? Vì sao?

b. Nếu em là bạn Chung, em sẽ nói gì với An?

 

0
6 tháng 12 2021

_         Ở nước ta có 54 dân tộc

các dân tộc mà em bt là :

+ KINH 

+ TÀY

+ MƯỜNG 

+ DAO

+ MÔNG

+Ê-ĐÊ

+ CƠ -HO

+ GIA -RAI

Trả lời :

Ở nước ta có 54 dân tộc.

Các dân tộc mà em biết là : Kinh, Mường, Mèo, H'Mông, Dao.

19 tháng 12 2023

54 dân tộc sống trên đất Việt Nam chia theo ngôn ngữ thì có 8 nhóm. Dân tộc đông nhất là dân tộc Kinh, chiếm 86,2% dân số. Các dân tộc thiểu số đông dân nhất: Tày, Thái (Chữ Thái Đen: ꪼꪕ), Mường, Khmer, Hoa, Nùng, H'Mông, Dao, Người Jrai (Gia Rai), Ê Đê, Ba Na, Chăm, Sán Dìu, Ra Glai...

19 tháng 12 2023

Việt Nam có 54 dân tộc đang sinh sống.

Đó là dân tộc Kinh, Tày, Nùng, Mường,.....(bạn tự tìm hiểu thêm, liệt kê ra hết thì dài lắm.)

Tham khảo

 

1/ Đàn tranh Việt Nam

đàn tranh có dáng hộp, có chiều dài từ 110 – 120cm. Đàn có một phần đầu lớn có lỗ để cài dây (rộng 25-30cm), phần đầu nhỏ có gắn khóa lên dây, số khóa tùy thuộc vào loại đàn và số dây đàn từ 16 đến 21 – 25 dây (rộng 20 – 25cm)

Chất liệu mặt đàn được làm bằng gỗ ván ngô đồng dày khoảng 0.05 – 0.1cm. Được trang bị ngựa đàn (hay còn gọi là con nhạn) nằm ở giữa phần đàn giúp gác dây và di chuyển giúp điều chỉnh âm thanh.

Dây đàn được làm bằng kim loại gồm nhiều kích cỡ khác nhau. Để chơi đàn ta cần dùng móng chất liệu kim loại, đồi mồi hoặc sừng.

Các loại nhạc cụ dân tộc Việt Nam

Tiếng đàn trong và sáng, đàn tranh có thể dược dùng khi chơi độc tấu, hòa tấu hoặc đệm hát, ngâm thơ, dàn nhạc tài tử, hòa nhạc cùng những nhạc cụ dân tộc khác.

3 tháng 12 2021

Tham khảo

1. Đàn tranh Việt Nam 

2. Sáo trúc.

3. Đàn bầu = Hai ngón còn lại thì hơi cong theo ngón trỏ và giữa. Khi gảy dây ta đặt cạnh bàn tay vào điểm phát ra bội âm, hất nhẹ que đàn cùng lúc nhấc bàn tay lên, ta sẽ có được âm bội. Những điểm cạnh bàn tay chạm vào gọi là điểm nút, những điểm trên dây đàn được que gảy vào gọi là điểm gảy.

4. Đàn tỳ bà

5. Đàn nguyệt.

Cách sử dụng bạn lên gg có nha

giúp em cái này vớiCâu 1:Việt Nam có    A. 52 dân tộc               B.53 dân tộc                 C. 54 dân tộc                D.55 dân tộcCâu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số    A.85%                      B. 86%                           C.87%                            D.88%Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu...
Đọc tiếp

giúp em cái này với

Câu 1:Việt Nam có

    A. 52 dân tộc               B.53 dân tộc                 C. 54 dân tộc                D.55 dân tộc

Câu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số

    A.85%                      B. 86%                           C.87%                            D.88%

Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :

    A.  Đồng bằng              B.   Miền núi                 C.  Trung Du            D. Duyên Hải

Câu 4 Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc

   A.  Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông                      B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na

   C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông                          D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa

Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

AChăm , Khơ-me                                                B. Vân Kiều ,Thái

C. Ê –đê ,mường                                                          D. Ba-na ,cơ –ho

Câu 6:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:

A .Đồng bằng ,trung du, duyên hải                         B. Miền Núi

C : Hải đảo                                                                   D .Nước Ngoài

Câu 7:Dân số nước ta năm 2019 là

A.96,46 triệu người       B.74,5 triệu người      C. 79,7 triệu người   D.81 triệu người

Câu 8: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới      (năm 2002)

    A :12                      B : 13                     C : 14                D : 15

Câu 9: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với

 A : Sự phát triển kinh tế              B : Môi Trường

C: Chất lượng cuộc sống              D : Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường

 Câu 10 : Để giảm bớt tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số cần phải thực hiện .

A : Kế hoạch hóa gia đình                       B : Nâng cao nhận thức của người  dân về vấn đề dân số  

C :Đẩy mạnh công tác tuyên truyền       D: Cả A, B,C đúng

Câu 11 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô .

 A:  Vừa và nhỏ         B : Vừa              C : Lớn             D : Rất Lớn

Câu 12: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

A:  Dồi dào, tăng nhanh           B : Tăng Chậm

C : Hầu như không tăng           D : Dồi dào,  tăng chậm

Câu 13 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động  nước ta có thêm .

A: 0,5 triệu lao động mới                         B:0.7 triệu lao động mới

C : hơn 1 triệu lao động mới                     D : gần hai triệu lao động mới

Câu 14: Để giải quyết vấn đề việc làm, cần có biện pháp gì ?

A . Phân bố lại dân cư và lao động

B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn

C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

D: Cả A , B , C đều đúng

Câu 15: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:

A. 1975                B. 1981                         C. 1986               D. 1996

Câu 16: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi                    B. Vùng Đồng bằng Sông hồng

C. Vùng Đồng bằng sông cửu long.                 D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.

Câu 17: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì
A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

            B. Nước ta có thể trồng được từ các loại  cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm .

Câu 18: Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì:

A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.

B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.

C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.

D. Có diện tích đất đỏ ba dan lớn nhất nước,rất thích hợp với cây cà phê.

Câu 19: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của nước ta bao gồm:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 20: Thị trường mở rộng đã làm tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp nước ta trên thế giới.

Nhận định trên là:

A. Đúng                                           B.Sai

Câu 21 : Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng :

A. Động đất                                                           B. Sương muối , giá rét          

C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh .                                D. lũ quét.

Câu 22: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang:

A. Dẫn đầu thế giới.                        B. Xếp thứ hai thế giới.

C. Xếp thứ tư thế giới.                     D. Xếp thứ năm thế giới.

Câu 23: Trông thời gian qua diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng nhanh điều đó chứng tỏ:

A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày cằng tăng.

B. Đã thoát khỏi tình trạng đọc canh cây lúa nước.

C. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh cây lúa nước.

D. Thâm canh tăng năng suất được chú trọng hơn mở rộng diện tích.

Câu 24: Tỉ lệ dân đô thị ở  nước ta thuộc loại nào trên thế giới?

 A : Thấp                              B : Rất thấp                       C : Trung bình             D:  Cao

Câu 25: Năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm bao nhiêu tổng số lao động?

A. 78,6%            B 78,7%                     C 78,8%         D 78,9%

Câu 26: Hiện nay, trong nông nghiệp, Nhà nước đang khuyến khích:

A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.

B. Phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.

D.Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.

Câu 27: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh .

   A: Tương  đối thấp             B : Trung bình                  C : Cao                  D : Rất cao

Câu 28: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

A. Than                      B . Hoá dầu                       C. Nhiệt điện                 D. Thuỷ điện.

Câu 29: Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:

A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

B.  Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.

D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 30: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:

A. Châu Âu                 B. Bắc Mĩ                   C. Châu Á – Thái Bình Dương          D.Châu Đại Dương

Câu 31 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

A Chế biến sản phẩm trồng trọt

B Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…

C Chế biến thủy sản

     D Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 32 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :

A Thứ hai trên thế giới

B Thứ nhất trên thế giới

C Thứ ba trên thế giới

D Thứ tư trên thế giới

Câu 33 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

         A Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

     B Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

C Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

     D Tất cả đều đúng

Câu 34 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :

A Đông Nam Bộ

B Đồng bằng sông Hồng

C Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

D Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 35 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do :

A Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp

B  Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè

C Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác

D Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 36 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu

B Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh

C Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)

D Ý A và C đúng

Câu 37 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :

A Đất phù sa màu mỡ

B Khí hậu, thủy văn thuận lợi

C Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

D Nguồn lao động dồi dào

Câu 38 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :

A Mạnh

B Mạnh nhất

C Khá mạnh

D Tương đối mạnh

Câu 39 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta vẫn đang có vai trò chủ đạo?

A Kinh tế tư nhân

B Kinh tế Nhà nước

C Kinh tế tập thể

D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 40 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A Cố đô Huế

B Phố cổ Hội An

C Di tích Mỹ Sơn

D Tất cả đều đúng

Câu 41: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, loại hình vận tải nào có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất? Loại hình vận tải nào có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất?

A. Đường sắt có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

B. Đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc      độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

C Đường bộ có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

D .Đường sông có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

Câu 42: Các trung tâm du lịch thuộc loại trung tâm du lịch quốc gia của nước ta bao gồm:

A Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.

B Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, Tp.Hồ Chí Minh.

D Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.

 

3
24 tháng 10 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. C

9. D

10. D

11. A

12. A

13. C

14. D

15. C

16. C

17. C

18. D

19. C

20. A

21. C

22. B

23. D

24. Không biết☹

25. C

26. B

27. A

28. C

29. B

30. C

31. D

32. A

33. D

35. A

36. D

37. C

38. A

39. B

40. A

41. C

42. Không biết :(

25 tháng 10 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. C