Tìm 2 từ trái nghĩa với nóng nực
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_

Trong các từ nóng lạnh, nóng ran, nóng nực, nóng rẫy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá thì:
- Từ ghép đẳng lập (tổng hợp): nóng lạnh
- Từ ghép chính phụ (phân loại): nóng ran, nóng nực, nóng rẫy, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá

-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn

Nhóm 1 : nóng nực , oi bức , oi nồng .
Nhóm 2 : tha thiết , nồng nàn , thắm thiết .
1: nóng nực,oi bức, oi nồng
2: tha thiết, nồng nàn, thắm thiết

- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
mát mẻ , lạnh giá
lạnh lẽo, mát mẻ