K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2021

\(V_{H_2(đkc)}=0,25.24,79=6,1975(l)\\ \Rightarrow D\)

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0

a) \(n_{N_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

b) \(n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)

c) \(n_{Fe}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)

 

24 tháng 12 2021

c nha bạn 

 

 

Bài tập 1:a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   Bài tập 2:a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin,...
Đọc tiếp

Bài tập 1:

a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.

b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al

(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   

Bài tập 2:

a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?

b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus

Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:

1. Tên và kí hiệu của A.

2.  Số e của A.

3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.

Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?

Bài 5:  So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:

 a. Nguyên tử Oxygen

 b. Nguyên tử  Copper                                

 c. Nguyên tử Magnesium

0
10 tháng 12 2021

Số nguyên tử \(=6.10^{23}.1,5=9.10^{23}\)

Vậy chọn D

10 tháng 12 2021

ủa thằng trước chọn sai rồi cả đám hùa theo à?

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D....
Đọc tiếp

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)

A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.

Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)

A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.

Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.                         B. 5.                         C. 3.                         D. 6.

Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.                              B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.                                   D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 11: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                       B. O2.                        C. O2.                     D. 2O2

Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                  B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                D. 8 phân tử hiđro.

Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)

A. NaNO3, phân tử khối là 85.                   B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.                   D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.                 B. Ca(OH)2               C. Ca2OH.                D. Ca3OH.

Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.                    B. Cr2O3.                  C. CrO2.                   D. CrO3.

Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.                 B. Ca2PO4.                C. Ca3(PO4)2.            D. Ca3PO4.

Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.                 B. Fe(SO4)2.              C. Fe2SO4.                D. Fe2(SO4)3.

Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV, IV.             B. II, III, V.              C. III, V, IV.             D. I, II, III.

Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

 

2
9 tháng 11 2021

7:D
8:B
9:D
10:B
11:A
12:C
13:A
14:B
15:B
16:C
17:D
18:A
19:C
20:B

10 tháng 11 2021

7.D
8.B
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.D
18.A
19.C
20.B

30 tháng 12 2021

\(m_S=\dfrac{64.50}{100}=32\left(g\right)=>n_S=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)

\(m_O=\dfrac{64.50}{100}=32\left(g\right)=>n_O=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)

=> CTHH: SO2

30 tháng 12 2021

bạn cho mình hỏi phần cho nguyên tử khối có cần tính không