tìm x
x ( x - 3 ) + 5x = x2 - 8
3 ( x + 4 ) - x2 - 4x = 0
7x3 + 12x2 - 4x = 0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
3 · x 2 + x 2 - 2 x 2 + x - 1 = 0 ( 1 )
Đặt t = x 2 + x ,
Khi đó (1) trở thành : 3 t 2 – 2 t – 1 = 0 ( 2 )
Giải (2) : Có a = 3 ; b = -2 ; c = -1
⇒ a + b + c = 0
⇒ (2) có hai nghiệm t 1 = 1 ; t 2 = c / a = - 1 / 3 .
+ Với t = 1 ⇒ x 2 + x = 1 ⇔ x 2 + x – 1 = 0 ( * )
Có a = 1; b = 1; c = -1 ⇒ Δ = 1 2 – 4 . 1 . ( - 1 ) = 5 > 0
(*) có hai nghiệm
Có a = 3; b = 3; c = 1 ⇒ Δ = 3 2 – 4 . 3 . 1 = - 3 < 0
⇒ (**) vô nghiệm.
Vậy phương trình (1) có tập nghiệm
b)
x 2 − 4 x + 2 2 + x 2 − 4 x − 4 = 0 ⇔ x 2 − 4 x + 2 2 + x 2 − 4 x + 2 − 6 = 0 ( 1 )
Đặt x 2 – 4 x + 2 = t ,
Khi đó (1) trở thành: t 2 + t – 6 = 0 ( 2 )
Giải (2): Có a = 1; b = 1; c = -6
⇒ Δ = 1 2 – 4 . 1 . ( - 6 ) = 25 > 0
⇒ (2) có hai nghiệm
+ Với t = 2 ⇒ x 2 – 4 x + 2 = 2
⇔ x 2 – 4 x = 0
⇔ x(x – 4) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 4.
+ Với t = -3 ⇒ x 2 – 4 x + 2 = - 3
⇔ x2 – 4x + 5 = 0 (*)
Có a = 1; b = -4; c = 5 ⇒ Δ ’ = ( - 2 ) 2 – 1 . 5 = - 1 < 0
⇒ (*) vô nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có tập nghiệm S = {0; 4}.
Khi đó (1) trở thành: t 2 – 6 t – 7 = 0 ( 2 )
Giải (2): Có a = 1; b = -6; c = -7
⇒ a – b + c = 0
⇒ (2) có nghiệm t 1 = - 1 ; t 2 = - c / a = 7 .
Đối chiếu điều kiện chỉ có nghiệm t = 7 thỏa mãn.
+ Với t = 7 ⇒ √x = 7 ⇔ x = 49 (thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 49.
⇔ t 2 – 10 = 3 t ⇔ t 2 – 3 t – 10 = 0 ( 2 )
Giải (2): Có a = 1; b = -3; c = -10
⇒ Δ = ( - 3 ) 2 - 4 . 1 . ( - 10 ) = 49 > 0
⇒ (2) có hai nghiệm:
Cả hai nghiệm đều thỏa mãn điều kiện xác định.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
Rút gọn VT = 8x + 24. Phương trình trở thành 8x + 24 = 16. Giải phương trình thu được x = -1.
a: \(x^2-4x=3\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=3\end{matrix}\right.\)
b: \(x^2-5x-24=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-8\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-3\end{matrix}\right.\)
a) Để rút gọn biểu thức (x+2)(x^2+4x+4)-(x-2)(x^2-4x-4)-12x^2-x, ta thực hiện các bước sau:
(x+2)(x^2+4x+4) = x(x^2+4x+4) + 2(x^2+4x+4)
= x^3 + 4x^2 + 4x + 2x^2 + 8x + 8
= x^3 + 6x^2 + 12x + 8
(x-2)(x^2-4x-4) = x(x^2-4x-4) - 2(x^2-4x-4)
= x^3 - 4x^2 - 4x - 2x^2 + 8x + 8
= x^3 - 6x^2 + 4x + 8
Thay vào biểu thức ban đầu, ta có:
(x+2)(x^2+4x+4)-(x-2)(x^2-4x-4)-12x^2-x
= (x^3 + 6x^2 + 12x + 8 - (x^3 - 6x^2 + 4x - 12x^2 - x
= x^3 + 6x^2 + 12x + 8 - x^3 + 6x^2 - 4x - 8 - 12x^2 - x
= 8x + 8 - 4x - 8
= 4x
Vậy biểu thức đã được rút gọn thành 4x.
b) Để rút gọn biểu thức (x-2)(x+2)(x+3)-(x+1)(x^2-x+1), ta thực hiện các bước sau:
(x-2)(x+2) = x^2 - 2^2 = x^2 - 4
Thay vào biểu thức ban đầu, ta có:
(x-2)(x+2)(x+3)-(x+1)(x^2-x+1)
= (x^2 - 4)(x+3) - (x+1)(x^2-x+1)
= x^3 + 3x^2 - 4x - 12 - (x^3 + x^2 - x + x^2 - x + 1)
= x^3 + 3x^2 - 4x - 12 - x^3 - x^2 + x - x^2 + x - 1
= x^3 - x^3 + 3x^2 - x^2 - x^2 + 3x - 4x + x - 12 - 1
= 2x^2 - x - 13
Vậy biểu thức đã được rút gọn thành 2x^2 - x - 13.
A = - 3\(x\).(\(x-5\)) + 3(\(x^2\) - 4\(x\)) - 3\(x\) - 10
A = - 3\(x^2\) + 15\(x\) + 3\(x^2\) - 12\(x\) - 3\(x\) - 10
A = (- 3\(x^2\) + 3\(x^2\)) + (15\(x\) - 12\(x\) - 3\(x\)) - 10
A = 0 + (3\(x-3x\)) - 10
A = 0 - 10
A = - 10
a) \(\left(x-2\right)^2-\left(x^2-3x\right)=9\)
\(\Rightarrow x^2-4x+4-x^2+3x-9=0\)
\(\Rightarrow-x-5=0\)
=> x = -5
b) \(\left(5x-2\right)^2=\left(4-x\right)^2\)
\(\Rightarrow25x^2-10x+4-16+8x-x^2=0\)
\(\Rightarrow24x^2-2x-12=0\)
\(\Rightarrow12x^2-x-6=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{2}{3}\\x=\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
c) \(x^2-4x-5=0\)
=> (x - 5).(x + 1) = 0
=> x = 5 hoặc x = -1
Lời giải:
1.
$4x+9=0$
$4x=-9$
$x=\frac{-9}{4}$
2.
$-5x+6=0$
$-5x=-6$
$x=\frac{6}{5}$
3.
$x^2-1=0$
$x^2=1=1^2=(-1)^2$
$x=\pm 1$
4.
$x^2-9=0$
$x^2=9=3^2=(-3)^2$
$x=\pm 3$
5.
$x^2-x=0$
$x(x-1)=0$
$x=0$ hoặc $x-1=0$
$x=0$ hoặc $x=1$
6.
$x^2-2x=0$
$x(x-2)=0$
$x=0$ hoặc $x-2=0$
$x=0$ hoặc $x=2$
7.
$x^2-3x=0$
$x(x-3)=0$
$x=0$ hoặc $x-3=0$
$x=0$ hoặc $x=3$
8.
$3x^2-4x=0$
$x(3x-4)=0$
$x=0$ hoặc $3x-4=0$
$x=0$ hoặc $x=\frac{4}{3}$
a) x(x - 3) + 5x = x2 - 8
=> x2 - 3x + 5x - x2 + 8 = 0
=> 2x + 8 = 0
=> 2x = -8
=> x = -4
b) 3(x + 4) - x2 - 4x = 0
=> 3(x + 4) - x(x + 4) = 0
=> (3 - x)(x + 4) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}3-x=0\\x+4=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-4\end{cases}}\)
Vậy \(x\in\left\{3;-4\right\}\)là giá trị cần tìm
c) 7x3 + 12x2 - 4x = 0
=> x(7x2 + 12x - 4) = 0
=> x(7x2 + 14x - 2x - 4) = 0
=> x[7x(x + 2) - 2(x + 2)] = 0
=> x(x + 2)(7x - 2) = 0
=> x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc 7x - 2 = 0
=> x = 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2/7
Vậy \(x\in\left\{0;-2;\frac{2}{7}\right\}\)là giá trị cần tìm
x( x - 3 ) + 5x = x2 - 8
⇔ x2 - 3x + 5x - x2 + 8 = 0
⇔ 2x + 8 = 0
⇔ 2x = -8
⇔ x = -4
3( x + 4 ) - x2 - 4x = 0
⇔ 3( x + 4 ) - x( x + 4 ) = 0
⇔ ( x + 4 )( 3 - x ) = 0
⇔ x = -4 hoặc x = 3
7x3 + 12x2 - 4x = 0
⇔ x( 7x2 + 12x - 4 ) = 0
⇔ x( 7x2 + 14x2 - 2x - 4 ) = 0
⇔ x[ 7x( x + 2 ) - 2( x + 2 ) ] = 0
⇔ x( x + 2 )( 7x - 2 ) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = -2 hoặc x= 2/7