When she died, she gave_________all her money to a charity for cats.
A. on
B.off
C.out
D. away
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo
Đáp án A
Giải thích: give away = trao tặng
Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.
B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc
C. give on (v). Không có cụm động từ give on
D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)
Mrs Jackson is an old woman who has a small room (1)____ an old house. She (2)_____ there since 1974. That was the year when her husband (3)_____. He had been ill (4)___ many years. After hos death, Mrs Jackson had (5)____ money a tall. She found work in a factory. Her job was to clean the offices. She (6)_____ get up (7)_____ the morning. She doesn't have much money (8)_____ she happier now.
1. A. in B. on C. from D. of
2. A. is living B. lives C. lived D. has lived
3. A. died B. has died C. dead D. was dead
4.Asince B. for C. in D. during
5. A.none B. any C. no D. not
6/ A.must B. must to C. had to D. has to
7. A. for B. at C. in D. to
8. A. so B. because C. but D. and
@lily rosiebell, Linh Nguyễn, Phương An, @Silver bullet, Trịnh Đức Minh, ... giúp t
Đáp án B
Knock: đập, gõ, hạ gục
Strike: đánh, va, đập
Fight: đấu tranh, chiến đấu; đánh nhau
Stroke: chèo lái; đứng lái (con thuyền…), đánh (quả bóng), vuốt ve
Dịch câu:
Talia đã bị ảnh hưởng sâu sắc bởi những cảnh quay truyền hình về những tàn phá gây ra bởi cơn bão Katrina khi nó tấn công New Orleans
Đáp án C
Response to (something): sự đáp lại; sự hưởng ứng; phản ứng đáp lại (cái gì)
Dịch câu:
Phản hồi cho trang web rất đáng kinh ngạc và sau một năm, hơn 10 triệu USD đã được quyên góp.
Đáp án A
Brainchild: phát minh độc đáo; ý kiến độc đáo; sáng kiến
Brainstorm: (danh từ): khoảnh khắc quẫn trí
Offspring: con, con cái
Inspiration: cảm hứng
Dịch câu:
Randomkid.org là một trang web cung cấp cho trẻ những lời khuyên về cách huy động quỹ từ thiện. Trang web này là sản phẩm trí tuệ của Talia Leman.
Đáp án A
Cấu trúc give somebody a hand = help somebody: giúp đỡ ai
Dịch câu:
Mẹ cô đã đề nghị giúp cô thành lập một trang web nhằm gây quỹ cho các nạn nhân của thảm họa.
Đáp án A
Cause: nguyên nhân (gây ra…), sự nghiệp
Reason: lý do
Course: quá trình, tiến trình
Action: hành động
Dịch câu: Sự thành công của Talia đã khiến cô nhận ra rằng cô có thể sử dụng trang web này để giúp các trẻ khác gây quỹ cho các sự nghiệp hoặc tổ chức từ thiện tương tự.
31. He was very disappointed when his application for the job was turned ….. .
A. up B. down C. on D. out
32. She often ……her cousin to look after the cat when she is away.
A. makes B. lets C. gets D. keeps
33. My brother has been known …….a talented sportsman.
A. for B. as C. about D. from
34. Only by working hard ……your goal.
A. you can achieve B. will help you achieve C. can you achieve D. you will achieve
35. Of the three students, Mary gained ……mark.
A. a lower B. same C. a higher D. the highest
36. “ I’m sorry for being late ”. – “ ………”
A. Yes, that’s right. B. Of course, not. C. You’d better not do it again. D. That’s for sure.
37. The new traffic law ……it safer and easier for cyclists.
A. finds B. makes C. lets D. leaves
38. “Would you mind opening the window, please ?” – “ …….”
A. Go ahead B. You are very welcome. C. No problem. D. Your apology is accepted.
39. The boy band made a profit of $140.000 from their hit song, ……went to charity organizations.
A. much B. half of which C. that D. which of
40. This is the third time James ….the volunteer program to the village.
A. joins B. joined C. has joined D. has been joining
41. The children are fond of ……to the New Year party, and they don’t mind …..there till midnight.
A. inviting / keeping B. invite / keep C. be invited / stay D. being invited / being kept
Câu này hỏi về cụm động từ.
Đáp án đúng là B. give away all one’s money to ... : cho hết tiền ...
Give off: Toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói... ).
Give out: Chia, phân phối, công bố ..