Cho biết: A-B- và A-bb: trắng; aaB-: tím, aabb: vàng. Gen D quy định tính trạng dài trội hoàn toàn so với alen d quy định tính trạng ngắn. Thực hiện phép lai (P)Aa x Aa .Biết cấu trúc nhiễm sắc thể không thay đổi trong quá trình giảm phân. Tỉ lệ kiểu hình trắng ngắn thu được ở đời con là:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QĐG: A: chân thấp, a:chân cao
BB lông đen=> B:lông đen
bb: lông trắng => b:lông trắng
a/SĐL: P: AAbb x aaBB
G: Ab . aB
F1: AaBb(100% chân thấp, lông đốm)
F1xF1: AaBb x AaBb
G1: AB,Ab,aB,ab . AB,Ab,aB,ab
F2: 3 A_BB: chân thấp, lông đen
6 A_Bb: chân thấp, lông đốm
2 aaBb: chân cao, lông đốm
1 aaBB: chân cao, lông đen
3 A_bb: chân thấp, lông trắng
1 aabb: chân cao, lông trắng
tỉ lệ KH: 6:3:3:2:1:1
b/P: AaBb x aabb
G: AB,Ab,aB,ab . ab
F1: 1AaBb : 1 Aabb : 1aaBb : 1aabb
(thấp, đốm)(thấp,tắng)(cao,đốm)(cao,trắng)

Xét riêng từng cặp NST lai với nhau:
Aa x Aa, đời con : 3/4A- : 1/4aa
, do cấu trúc NST không thay đổi trong quá trình giảm phân ó giảm phân bình thường, không có hoán vị gen
Đời con : 1B-dd : 2B-D- : 1 bbD-
Kiểu hình trắng ngắn A-B-dd + A-bbdd thu được ở đời con là 3/16 = 18,75%
Đáp án cần chọn là: C

Đáp án: A
P : AaBb x Aabb = ( Aa x Aa )( Bb x bb) = ( 3 A- : 1 aa ) ( 1 Bb : 1 bb)
F1 có tỷ lệ kiểu gen: 3 A-Bb : 3 A-bb : 1 aaB- : 1aabb
Tỷ lệ kiểu hình : 3 hoa đỏ : 4 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng

Đáp án A
Xét riêng: Tính trạng màu sắc: 12 trắng : 3 vàng : 1 tím
→ P là: AaBb x AaBb
Tính trạng hình dạng: 3 tròn : 1 dài
→ P là: Dd x Dd
P dị hợp 3 cặp gen nhưng F1 chỉ có 16 kiểu tổ hợp giao tử
→ có hiện tượng liên kết gen: Dd liên kết với Aa hoặc Bb
F1 xuất hện hoa tím, quả tròn aabbD-
→ P có tổ hợp aaD- hoặc bbD-
Nhưng vì F1 không xuất hiện hoa vàng, quả dài: aaB-dd nên B không liên kết với d.
Vậy P là: (Ad/aD)Bb x (Ad/aD)Bb hoặc (AD/ad)Bb x (Ad/aD)Bb

F1: 12 trắng : 3 vàng : 1 tím => (P) AaBb x AaBb
3 tròn: 1 dài => (P) Dd x Dd
F1: có 16 tổ hợp => 1 trong 2 cặp gen quy định màu hoa liên kết hoàn toàn với cặp gen quy định hình dạng quả.
Nhận thấy: F1 không xuất hiện KH tím dài (aabbdd) => Ít nhất 1 trong 2 cây bố mẹ không tạo giao tử abd ( tức là ít nhất 1 KG ở thế hệ P không thuộc liên kết đồng) → Loại C
Do tương tác át chế nên vai trò của A B nên có thể Aa PLĐL hoặc Bb PLĐL
- Nếu Aa PLĐL:
thì F1 sẽ xuất hiện KH hoa vàng, dài (aaB-dd)
Nhưng theo bài ra thì không xuất hiện kiểu hình này → Loại A
(Chọn D)

Đáp án D
AAaa × Aa
AAaa cho giao tử: 1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa
Aa cho giao tử: 1/2 A : 1/2 a
Đời con: 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
Kiểu hình: 11 A- : 1 aaa
Bb × Bb
Đời con: KG : 1BB : 2Bb : 1bb
Kiểu hình: 3 B- : 1bb
Giao tử đực ở P:: (1 : 4 : 1) × (1 : 1) = 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 → A sai
Kiểu gen F1: (1 : 5 : 5 : 1) × (1 : 2 : 1) = 1 : 5 : 5 : 1 : 2 : 10 : 10 : 2 : 1 : 5 : 5 : 1 → D đúng
Kiểu hình F2: (11A- : 1aa) × (3B- : 1bb) = 33A-B- : 11A-bb : 3aaB- : 1aabb
⇔ 33 đỏ : 15 trắng → B, C sai

Đáp án C
P: AAaaBb x AaBb
P1: AAaa x Aa
Gp P1: ( 1 6 AA : 4 6 Aa : 1 6 aa) ( 1 2 A : 1 2 a)
( 1 12 AAA : 1 12 AAa : 4 12 AAa : 4 12 Aaa : 1 12 Aaa : 1 12 aaa)
F1 : 1 12 AAA : 5 12 AAa : 5 12 Aaa : 1 12 aaa à Kiểu hình : 11A– : laaa
P2: Bb x Bb à F1’: 1 4 BB : 2 4 Bb : 1 4 bb à Kiểu hình : 3B– : lbb
+ Tỉ lệ giao tử đực của P là: (1AA : 4Aa : 1aa) (1B : 1b) 1AAB : 4AaB : 1aaB : 1AAb : 4Aab : 1aab à A sai
+ Tỉ lệ phân li kiểu hình của F1 là: (11A- : 1aaa)(3B- : 1bb) à 33A-B- : 11A-bb : 3aaaB- : 1aaabb hay : 33 đỏ : 15 trắng à B và D sai
Vậy chỉ có C đúng.

Chọn đáp án B
AaBb X AaBB = (Aa x Aa) (Bb x Bb) = (1AA: 2Aa : laa) (1BB : 2Bb : lbb).
® Số loại kiểu gen là 3 x 3 = 9 và số loại kiểu hình là 2 x 3 = 6.

Chọn đáp án B
AaBb X AaBB = (Aa x Aa) (Bb x Bb) = (1AA: 2Aa : laa) (1BB : 2Bb : lbb).
® Số loại kiểu gen là 3 x 3 = 9 và số loại kiểu hình là 2 x 3 = 6
Xét riêng từng cặp NST lai với nhau:
Aa x Aa, đời con : 3/4A- : 1/4aa
B d b D x B d b D , do cấu trúc NST không thay đổi trong quá trình giảm phân ó giảm phân bình thường, không có hoán vị gen
Đời con : 1B-dd : 2B-D- : 1 bbD-
Kiểu hình trắng ngắn A-B-dd + A-bbdd thu được ở đời con là 3/16 = 18,75%
Đáp án C