Tìm a để hàm số f x = 2 x + 1 − x + 5 x − 4 k h i x > 4 a + 2 x 4 k h i x ≤ 4 liên tục trên tập xác định
A. a=3
B. a=2
C. a = − 11 6
D. a= 5 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
y = kx => y = 1/4 . x
a) y = f(x) = -5
mà y = 1/4 . x
=> x = -5 : 1/4 = -20
y/x =k=1/4
y= f(x) =x/4
a) y = -5 =x/4 => x = -20
b) t đi, rùi làm tiếp
1,Thay x = 1 vào biểu thức ta có
f = 4 x 12 -5
f = -1
2, Đặt f(x) = -1, ta có:
4 x x2 - 5 = -1
4 x x2 = 4
x2 = 4 : 4
x2 = 1
x2=12
=> x = 1 hoặc = -1
Vậy để f(x)=1 thì x ϵ {-1;1}
a) có nghĩa khi \(x-1\ne0\Rightarrow x\ne1\)
b)\(f\left(7\right)=\frac{7+2}{7-1}=\frac{9}{6}\)
c)\(f\left(x\right)=\frac{x+2}{x-1}=\frac{1}{4}\Leftrightarrow x+2=4x-4\)
\(\Leftrightarrow-3x=-6\Leftrightarrow x=2\)
e)\(f\left(x\right)>1\Rightarrow\frac{x+2}{x-1}-1>0\)
\(\Rightarrow\frac{3}{x-1}>0\) thấy 3>0 nên x-1>0 =>x>1
Bài 2:
a)\(P=9-2\left|x-3\right|\)
Thấy: \(\left|x-3\right|\ge0\)\(\Rightarrow2\left|x-3\right|\ge0\)
\(\Rightarrow-2\left|x-3\right|\le0\)
\(\Rightarrow9-2\left|x-3\right|\le9\)
Khi x=3
b)Áp dụng BĐT \(\left|a\right|+\left|b\right|\ge\left|a+b\right|\) ta có:
\(Q=\left|x-2\right|+\left|x-8\right|\)
\(=\left|x-2\right|+\left|8-x\right|\)
\(\ge\left|x-2+8-x\right|=6\)
Khi \(2\le x\le8\)
a) Parabol: \(y = a{(x - h)^2} + k\) với \(I(h;k) = \left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{4}} \right)\) là tọa độ đỉnh.
\( \Rightarrow y = a{\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} - \frac{1}{4}\)
(P) đi qua \(A(1;2)\) nên \(2 = a{\left( {1 - \frac{5}{2}} \right)^2} - \frac{1}{4} \Rightarrow a = 1\)
\( \Rightarrow y = {\left( {x - \frac{5}{2}} \right)^2} - \frac{1}{4} \Leftrightarrow y = {x^2} - 5x + 6\)
Vậy parabol đó là \(y = {x^2} - 5x + 6\)
b) Vẽ parabol \(y = {x^2} - 5x + 6\)
+ Đỉnh \(I\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{4}} \right)\)
+ Giao với Oy tại điểm \((0;6)\)
+ Giao với Ox tại điểm \((3;0)\) và \((2;0)\)
+ Trục đối xứng \(x = \frac{5}{2}\). Điểm đối xứng với điểm \((0;6)\) qua trục đối xứng có tọa độ \((5;6)\)
b) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right)\)
c) \(f(x) \ge 0 \Leftrightarrow {x^2} - 5x + 6 \ge 0\)
Cách 1: Quan sát đồ thị, ta thấy các điểm có\(y \ge 0\) ứng với hoành độ \(x \in ( - \infty ;2] \cup [3; + \infty )\)
Do đó tập nghiệm của BPT \(f(x) \ge 0\) là \(S = ( - \infty ;2] \cup [3; + \infty )\)
Cách 2:
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {x^2} - 5x + 6 \ge 0\\ \Leftrightarrow (x - 2)(x - 3) \ge 0\end{array}\)
Do đó \(x - 2\) và \(x - 3\) cùng dấu. Mà \(x - 2 > x - 3\;\forall x \in \mathbb{R}\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 3 \ge 0\\x - 2 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \le 2\end{array} \right.\)
Tập nghiệm của BPT là \(S = ( - \infty ;2] \cup [3; + \infty )\)
Đáp án là C.
• Txđ: D = ℝ
Với x < 4 ta có f x = a + 2 x 4 ⇒ f x liên tục trên − ∞ ; 4
Với x > 4 ta có : f x = 2 x + 1 − x + 5 x − 4 ⇒ f x = 2 x + 1 − x + 5 x − 4 liên tục trên 4 ; + ∞
• Tại x >4 ta có: f 4 = a + 2
Ta có lim x → 4 − f x = lim x → 4 − a + 2 x 4 = a + 2
lim x → 4 + f x = lim x → 4 + 2 x + 1 − x + 5 x − 4 = lim x → 4 + 1 2 x + 1 + x + 5 = 1 6
Để hàm số f x liên tục trên ℝ khi hàm số f x liên tục tại x = 4 thì
lim x → 4 − f x = lim x → 4 + f x = f 4 ⇔ a + 2 = 1 6 ⇔ a = − 11 6