Tìm từ trái nghĩa với từ "phá hoại"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ
- Cùng nghĩa với đợi : chờ
- Trái nghĩa với méo : tròn
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão
- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ
- Trái nghĩa với bận : rảnh
Tốt — xấu: chỉ bản chất con người
Ngoan — hư: chỉ bản chất con người
Lễ phép— hỗn láo: chỉ thái độ
Chăm chỉ— lười biếng: chỉ tính cách, bản chất
Sạch sẽ— bẩn thỉu: chỉ nề nếp
Vui vẻ— cáu kỉnh: chỉ tính cách
Bảo vệ— phá hoại: chỉ thái độ
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
giữ gìn
correct = 👍