Tìm n để ∫ 0 π 3 c o s n sin x d x = 15 64
A. n=1
B. n=2
C. n=3
D. n=4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5/a,
ta cần c/m: a/b=a +c/b+d
<=> a(b+d) = b(a+c)
ab+ad = ba+bc
ab-ba+ad=bc
ad=bc
a/b=c/d
vậy đẳng thức được chứng minh
b, Tương tự
2. tìm số tự nhiên x , biết
A. 3x - 14 = 25 : 23
3x - 14 = 25-3
3x-14 = 22
3x - 14 = 4
3x = 4 + 14
3x = 18
x = 18: 3
x = 6
B. 150 - 2 . ( x + 2 ) = 4 . 22
150 - 2 ( x + 2 ) = 22 . 22
150 - 2 (x + 2) = 22+2
150 - 2 (x+2 ) = 24
150-2 (x+2 ) = 16
2 ( x+2 ) = 150 - 16
2 (x+2) = 134
x+2 = 134 : 2
x +2 =67
x = 65
4. so sánh 5 200 và 2 500
\(2^{500}=\left(2^5\right)^{100}=23^{100}\)
\(5^{200}=\left(5^2\right)^{100}=25^{100}\)
Vì \(23< 25\) nên:
\(\Rightarrow23^{100}< 25^{100}\)
Vậy : \(5^{200}>2^{500}\)
Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?
\n\nA. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;
\n\nCâu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?
\n\nA. Byte B. Word C. Real D. Integer
\n\nCâu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
\n\nA. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);
\n\nCâu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?
\n\nA. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2
\n\nCâu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?
\n\nA. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0
\na: Để (d) vuông góc với x-2y=3 thì \(\dfrac{1}{2}\left(m-2\right)=-1\)
\(\Leftrightarrow m-2=-2\)
hay m=0
Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.
Số đo của góc là bao nhiêu? ( Câu này chưa rõ đề )
A. 700 B. 1020 C. 880 D. 680
Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:
A. -1/2 x2y B. x2y2 C. xy2 D. -1/2 xy
Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:( Mk chưa chắc đáp án nha bn )
A. 3√3 cm B. 3 cm C. 3√2 cm D. 6√3 cm
Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp
Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC B. BC < AC < AB C. AC < BC < AB D. BC < AB < AC
Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A. Q(4; 2) B. Q(-4; 2) C. Q(2; -4) D. Q(-4; -2)
Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A. Trọng tâm tam giác B. Trực tâm tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Câu 9:
P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4.
P(x) + R(x) là đa thức:
A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 3x4 - 2x3 + 2x2
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm B. √54cm C. √44cm D. 6cm
Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?
A. -5/6 B. -2/3 C. 3/8 D. 3/2
Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2
Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6
A. 1 B. -2 C. 0 D. -6
Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:
A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0
Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)
A. 243/32 B. 39/32 C. 32/405 D. 503/32