Tony and Toby have a lot in ________ with each other.
A. common
B. competition
C. regard
D. similar
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.
Đáp án A
Thành ngữ: have a lot in common with [ có nhiều điểm chung với ai đó]
Câu này dịch như sau: Tony và Toby có nhiều điểm chung với nhau
Đáp án C
Have a lot in common = share similar ideas (có điểm giống nhau)
I have a best friend named Linh, we have been together since we were just little kids. She has beautiful bright (1) and brown eyes. We have a lot of things in common, (2) we love the same band, food and books She and I even share the same name, and it is a small surprise for anyone who has talked to us. Linh is not my classmate, but we always help each other (3) the homework and school projects. We spend every minute in our break time (4)about all the things that happen in class, and people usually ask what can even makes us laugh that hard. Sometimes I think it is like we have been best mates since forever, (5) I hope that we (6) happy like this for a very long time.
1. A. nose B. leather C. cheek D. skin
2. A. like B. such as C. likely D. such
3. A. with B. for C.about D. of
4. A. talking B. to talk C. talked D. to talking
5. A. but B. though C. because D. and
6. A. are B.were C. will be D. was
IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces. My sister and I like each other very much although we are very (21)___different___She’s six years (22) _____older than_ ____me and she works in a bank. I’m still (23)___at___ school, so I don’t have a job. My sister (24) _likes___her job, and she earns a lot of money, so she can go out and enjoy herself. She’s very (25)__kind_and often invites me to go with her, but I’m studying very (26) __hard__ at the moment because I want to pass my exams. I usually say no when she asks me, (27) ___but____ last night I was tired (28)___of____ work so I went with her to a dance. We had a great time!
1 What does the word 'similar' in 1 mean?
a. the same in some ways b. completely the same
c.completely different d. liked by many people
2 Tim and Tom............
a. are the author's twin brother b. have blond hair and blue eyes
c. always wear jeans and T-shirts d. all are correct
3 What does the word ' them' in line 6 refer to?
a. things b. jazz
c. jeans and T-shirts c. dancing or discos
4 The passage is written about the author's..............
a. brothers b. pen pals
c. cousins d.a và c
5.Which of the following is not True
a.tom is hard-working
b.tom is a bit lazy
c.their mother is often away from home
d.time doesn't like dancing or discos but tom likes them
Đây là dạng đề khó vì nó cần vốn từ rộng và ngữ pháp chặt chẽ, dạng này chúng e chưa được luyện nhiều nên khá khó, cô có thể cho đáp án để bọn e tham khảo
Question 1
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: regard somebody/something/yourself as something: xem như là
Đáp án: as
Question 2
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: divide (something) by something: lấy cái gì chia cho cái gì
Đáp án: by
Question 3
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: in comparison (with somebody/something): so sánh
Đáp án: comparison
Question 4
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: rather than: thay vì
Đáp án: rather
Question 5
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: with a view to something/to doing something: với ý định/ hi vọng làm gì
Đáp án: view
Question 6
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: buy (v): mua
money does not buy happiness: tiền không mua được hạnh phúc
Đáp án: buy
Question 7
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: almost (adv): hầu hết
Đáp án: almost
Question 8
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: the same time: cùng khoảng thời gian
Đáp án: same
Question 9
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: increase (v): tăng lên
Đáp án: increased
Question 10
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: married (adj): đã kết hôn
Đáp án: married
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.
Chọn A