Cho các phản ứng sau:
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S
H2S + 1/2 O2 thiếu => S + H2O
S + O2 => SO2
SO2 + NaOH => NaHSO3
2NaHSO3 => Na2SO3 + SO2 + H2O
Na2SO3 + SO2 + H2O => 2NaHSO3
NaHSO3 + HCl => NaCl + SO2 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 => Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
a. 8Al+15H2SO4 đặc, nóng -------> 4Al2(SO4)3+12H2S+3H2O
b. 5Na2SO3+2KMnO4+6NaHSO4---------> 8Na2SO4+2MnSO4+K2SO4+3H2O
c. 3FexOy+2yAl-----> 3xFeO+yAl2O3
d. 4Mg+10HNO3-------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O
8Al + 15H2SO4 (đ/nóng) --------> 4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3+ 2 KMnO4 + 6 NaHSO4 ------> 8Na2SO4 + 2MnSO4+K2SO4 +3H2O
3FexOy +2yAl ----> 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
1.+2KMnO4+ K2MnO4---> MnO2+O2
+O2+2Cu---> 2CuO
+ CuO+ H2_---> H2O+Cu
2.Mk k hiểu
3. +S+ O2---> SO2
+2SO2+O2---> 2SO3
+SO3+H2O---> H2SO4
+H2SO4+ Zn---> ZnSO4+H2
Câu10. Hấp thụ hoàn toàn 0.2mol SO2 vào 0,2 mol NaOH. Muối thu được sau phản ứng là:
A.Na2SO3 B.NaHSO4 C.NaHSO3 D.Na2SO3và NaHSO3
Câu 1 :
b)
Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là P2O5
P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4
- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO
Na2O + H2O $\to $ 2NaOH
CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO
CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O
- mẫu thử không hiện tượng là Na2O
Câu 2 :
1)
\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)
Na+H2O----(to)---->NaOH+1/2H2(phản ứng thế)
2KMnO4------(to)------>K2MnO4+MnO2+O2(phản ứng phân hủy)
2Al+3H2SO4-----(to)-->Al2(SO4)3+3H2(phản ứng thế)
FexOy+yH2----(to)---->xFe+yH2O(phản ứng thế)
2Fe+3/2O2------(to)----->Fe2O3(phản ứng hóa hợp)
BaO+H2O-----(to)---->Ba(OH)2(phản ứng hóa hợp)
a/ (1) FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S
(2) H2S + 2NaOH => Na2S + 2H2O
(3) Na2S + FeCl2 => 2NaCl + FeS
(4) 2FeS + 8H2SO4 đ,n => Fe2(SO4)3 + 7SO2 + 8H2O
(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 => 3BaSO4 + 2FeCl3
(6) FeCl3 + 3NaOH => Fe(OH)3 + 3NaCl
b/ FeS2 + O2 => Fe2O3 + SO2
SO2 + H2S => S + H2O
S + H2 => H2S
H2S + O2 => SO2 + H2O
SO2 + O2 => (to,V2O5) SO3
SO3 + H2O => H2SO4
2H2SO4 đ,n + Cu => CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + NaOH => NaHSO3
P/s: Bạn tự cân bằng nhaa
HD:
Fe+2 -1e ---> Fe+3 (FeSO4 là chất khử)
Mn+7 + 5e ---> Mn+2 (KMnO4 là chất oxy hóa)
---------------------------------
5Fe+2 + Mn+7 ---> 5Fe+3 + Mn+2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
b)
Fe+2 - e ---> Fe+3 (FeS2 là chất khử)
S-1 -5e ---> S+4
2O0 +4e ---> 2O-2 (O2 là chất oxy hóa)
--------------------------------
FeS2 -6e ---> Fe+3 + S+4
2O0 + 4e ---> 2O-2
--------------------------------------
4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2
Đáp án D
( 1 ) S + 4 O 2 + NaOH → NaH S + 4 O 3 ⇒ SO 2 không thể hiện tính oxi hòa và không thể hiện tính khử ( 2 ) 5 S + 4 O 2 + 2 K Mn + 7 O 4 + 2 H 2 O → 2 H 2 S + 6 O 4 + K 2 SO 4 + 2 Mn + 2 SO 4 ⇒ SO 2 : chất khử KMnO 4 : chất oxi hóa ( 3 ) S + 4 O 2 + 2 H 2 S - 2 → 3 S 0 + 2 H 2 O ⇒ H 2 S : chất khử SO 2 : chất oxi hóa ( 4 ) S + 4 O 2 + 2 H 2 O + Br 0 2 → 2 H Br - 1 + H 2 S + 6 O 4 ⇒ Br 2 : chất oxi hóa SO 2 : chất khử
Các phản ứng, trong đó SO2 thể hiện tính khử là (2), (4).