K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2018

Chọn A

Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?       A.  Vôi sống Ca(OH)2.                            B. Ca(HCO3)2.       C. nước vôi trong Ca(OH)2                     D. calcium oxide  CaO.Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?A.CO(NH2)2.                B. KCl.          C. Ca(H2PO4)2.         D.(NH4)2 HPO4  Câu 42. Điện phân NaCl + H2O...
Đọc tiếp

Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?

       A.  Vôi sống Ca(OH)2.                            B. Ca(HCO3)2.

       C. nước vôi trong Ca(OH)2                     D. calcium oxide  CaO.

Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?

A.CO(NH2)2.                B. KCl.          C. Ca(H2PO4)2.         D.(NH4)2 HPO4

 Câu 42. Điện phân NaCl + H2O bão hòa có màng ngăn xốp tạo ra các sản phẩm:

   A. NaOH, H2, O2                        B. KOH, H2, Cl2                                                          

   C. KOH, H2, Cl2                         D. NaOH, H2, Cl2

Câu 43: Phân bón nào sau đây là phân lân?  

    A. CO(NH2)2. B. K2CO3.        C. Ca(H2PO4)2.        D. NH4Cl.

Câu 44. Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?

     A. Màu xanh.                          B. Màu đỏ.           

     C. Màu tím.                             D. Màu hồng.                                  

Câu 45. Phản ứng giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo ra chất kết tủa màu gì?

     A. Hồng.               B. Đỏ.                    C. Xanh.                       D. Trắng.   

Câu 46.  Oxit nào không tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

        A. CO , NO.                    B. SO2, CO2.        

       C. Al2O3, ZnO.            D. BaO, CaO.

Câu 47. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH thấy chuyển sang màu gì?

     A. Hồng.               B. Đỏ.                    C. Xanh.                       D. Trắng.   

Câu 48. Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì?

     A. SO3.               B. CO2.                     C. SO2.                       D. O2.   

Câu 49. Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là

A. 18,75% và 81,25%              B. 19%% và 81%               

C. 81,25% và 18,75%               D. 81% và 19%

Câu 50. Trong công nghiệp, khí sulfur dioxide SO2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?

        A. S+ O2.                          B. Ba(OH)2 + H2SO4.   

       C. MgSO3 + H2SO4.          D. HCl+ CuSO4.

0
26 tháng 2 2020

Câu 1:D

Câu 2:A

Câu 3:D

Câu 4:C

Câu 5:B

26 tháng 2 2020

Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.

B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.

D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca.

B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C.

D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 .

B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 .

D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl.

B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 .

D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là

A. 2 

B. 4 

C. 3 

D. 1.

2 tháng 10 2021

B

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ? a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5 Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCL b. Giấy quỳ tím c....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ?

a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5

Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2 , Mg, KOH a.Mg, Na2O, Fe(OH)3 c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCL, CuO

Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2;CO2). Người ta có hỗn hợp đi qua dd chứa:

a.canxioxit; lưu huỳnh ddiooxxit; sắt(III)oxit c.silicoxit;chì(II)oxit; cacbon oxit

b.kalioxit;magieoxit; sắt từ oxit d. kalioxit ;natrioxit; nitooxit

Câu 6:Có 2 lọ đựng dd bazo NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

a. Na2CO3 b.NaCl c. MgO d. HCL

Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch:

a. KCL và NaNO3 b. KOH và HCL c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh dioxit trong công nghiệp?

a. S + O2 -> SO2 c. 4FeS2 + 11O2 -> 4Fe2O3 + 8SO2

b. CaO + H2O -> Ca(OH)2 d. Cả a và c

Câu 9: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:

a. K2O, CuO, P2O5, SO2 b. K2O, Na2O, MgO,Fe2O3 c. K2O, BaO, N2O5, CO2 d. SO2,MgO,Fe2O3, Na2O

Câu 10: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a. NaOH, CaO, H2O b. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 c. H2O, Na2O, BaCl2 d. CO2, H2O,HCl

0
22 tháng 12 2021

(3) Đá vôi dùng để sản xuất vôi sống.

22 tháng 12 2021

Chọn B

26 tháng 4 2018

Câu 4:

nKOH = \(\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

CM KOH = \(\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)

Câu 5:

SKNO3 = \(\dfrac{20}{50}.100=40\left(g\right)\)

26 tháng 4 2018

Câu 6:

nFe = \(\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)

Pt: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

.....0,1.....................0,1.......0,1

VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)

mFeCl2 tạo thành = 0,1 . 127 = 12,7 (g)

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm...
Đọc tiếp

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

0