Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089...>....321,1
534,1...<....533,99
536,4...=....536,400
98,532...>....98,45
Bài 2 . Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = ..8,062..........km
2018 dm2= .......20,18..........m2
9 tấn 5 tạ = ..9,5............tấn
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
a) 4 km 34 m = 4034 m
b) 700 kg = 0,7 tấn
c) 8 km 275 m = 8,275 km
d) 4 m 74 cm = 4,74 m
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
1. Ta biết 1km = 1000m; nên 1/5 km = 1000m X 1/5=200m và 200m < 250m. Vậy 1/5km < 250 m.
2 Ta thấy 12 7/100m= 12,07m =12 m 7 cm=1207cm;12m7dm=127dm=1270cm và 1207cm<1270cm. Nên 12 7/100m<12m7dm
2,5 m 2 = 250 d m 2
0,59 k m 2 > 5,9 ha
1,5 tấn < 150 tạ
0,75 km = 750 m
=,>,<,= theo thứ tự