Từ những chất sau : Cu, S, , , , đặc và dung dịch loãng, hãy viết PTHH của phản ứng điều chế
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

Hòa tan Fe2O3 dư vào dung dịch H2SO4 loãng
\(\text{Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O}\)
Cho Na vào dung dịch thu được, thu lấy khí H2 thoát ra
\(\text{2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 }\)
\(\text{Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4}\)
Chú ý: Không cho Na tác dụng với H2SO4 vì Na phản ứng với axit sẽ gây nổ rất nguy hiểm

*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O

+) Viết phương trình hóa học :
S + O2→ SO2
2SO2 + O2→ 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2
H2 + CuO→ Cu + H2O
+) Gọi tên các chất :
Li20 | Liti oxit | P2O5 | Đi photpho penta oxit |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | HBr | Axit brom hyđric |
Pb(OH)2 | Chì (II) hyđroxit | H2SO4 | Axit sunfuric |
Na2S | Natri sunfua | Fe2(SO4)3 | Sắt (III) sunfat |
Al(OH)3 | Nhôm hyđroxit | CaO | Canxi oxit |
Li2O : Liti oxit
Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat
Pb(OH)2: Chì II hidroxit
Na2S : Natri Sunfua
Al ( OH) 3: Nhôm hidroxit
P2O5: ddiphotpho pentaoxit
HBr: axit bromhidric
H2SO4: axit sunfuric
Fe(SO4)3 : Sắt III sunfat
CaO : Canxi oxit

1) Tác dụng với \(H_2SO_4\) loãng:
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

Điều chế NaOH
Na2O + H2O → 2NaOH
Điều chế Ca(OH)2
CaCO3 -> CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Điều chế O2
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
Điều chế H2SO3
S + O2 -> SO2
SO2 + H2O → H2SO3
Điều chế Fe
Điện phân 2H2O → 2H2 + O2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
Điều chế H2
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2

Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2