16x2 - y2; 6x2 - 11x + 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 1 B
câu 2 D
câu 3 ko bt
câu 4 x=-1/2; x = -(căn bậc hai(3)*i-1)/4;x = (căn bậc hai(3)*i+1)/4;
câu 5 x=-5/3, x=0, x=1
Câu 1: x2 + 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B.(x + y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: 25a2 + 9b2 - 30ab bằng:
A.(5a-9b)2 B.(5a – 3b)2 C.(5a+3b)2 D.(5a)2 – (3b)2
Câu 4: 8x3 +1 bằng
A.(2x+1).(4x2-2x+1) B. (2x-1).(4x2+2x+1) C.(2x+1)3 D.(2x)3-13
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(3x2 + 2x - 5) ta được:
A.3x3 - 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 - 2x2 +5x D. 3x3 + 2x2 + 5x
\(16x^2-8xy+y^2+1=\left(4x-y\right)^2+1\ge1\)
Dấu \("="\Leftrightarrow4x=y\)
\(-4x^2+2x-1=-\left(4x^2-2\cdot2\cdot\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{16}\right)-\dfrac{15}{16}=-\left(2x-\dfrac{1}{4}\right)^2-\dfrac{15}{16}\le-\dfrac{15}{16}\)
Dấu \("="\Leftrightarrow2x=\dfrac{1}{4}\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{8}\)
\(6x^3-9x^2=3x^2\left(2x-3\right)\\ 25x^2-0,09=\left(5x-0,3\right)\left(5x+0,3\right)\\ x^2-x-y^2-y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y-1\right)\\ \left(x^2+4\right)^2-16x^2=\left(x^2-4x+4\right)\left(x^2+4x+4\right)=\left(x-2\right)^2\left(x+2\right)^2\)
\(a,=5\left(x^3+8y\right)\\ b,=\left(4x+y\right)^2-16=\left(4x+y-4\right)\left(4x+y+4\right)\\ c,=3\left(x^2+2\cdot\dfrac{7}{3}x-5\right)\\ =3\left(x^2+2\cdot\dfrac{7}{3}x+\dfrac{49}{9}-\dfrac{94}{9}\right)\\ =3\left(x+\dfrac{7}{3}-\dfrac{\sqrt{94}}{3}\right)\left(x+\dfrac{7}{3}+\dfrac{\sqrt{94}}{3}\right)\)
a: \(5x^3+40y=5\left(x^3+8y\right)\)
b: \(16x^2+8xy+y^2-16\)
\(=\left(4x+y\right)^2-16\)
\(=\left(4x+y-4\right)\left(4x+y+4\right)\)
Ta có: x y − 3 x − 2 y = 16 x 2 + y 2 − 2 x − 4 y = 33 1
Đặt u = x − 1 , v = y − 2 ta được h
Đặt S = u + v, P = uv ta được hệ P − S = 21 S 2 − 2 P = 38 ⇔ P = S + 21 S 2 − 2 S − 80 = 0
⇔ S = − 8 P = 13 hoặc S = 10 P = 31
+ Khi ⇔ S = − 8 P = 13 thì u, v là nghiệm của phương trình X 2 + 8 X + 13 = 0
+ Khi S = 10 P = 31 thì u, v là nghiệm của phương trình X 2 - 10 X + 31 = 0 (vô nghiệm)
Vậy hệ có nghiệm x ; y = − 3 − 3 ; − 2 + 3 x ; y = − 3 + 3 ; − 2 − 3
Đáp án cần chọn là: A
Cách 1 : Xác định các hệ số a, b, c.
a) x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 có hệ số a = 1 ; b = 1 ; c = –2
⇒ tâm I (1; 1) và bán kính
b) 16x2 + 16y2 + 16x – 8y –11 = 0
⇒ Đường tròn có tâm , bán kính
c) x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0
⇔ x2 + y2 - 2.2x - 2.(-3).y - 3 = 0
có hệ số a = 2, b = -3,c = -3
⇒ Đường tròn có tâm I(2 ; –3), bán kính
Cách 2 : Đưa về phương trình chính tắc :
a) x2 + y2 - 2x - 2y - 2 = 0
⇔ (x2 - 2x + 1) + (y2 - 2y +1) = 4
⇔(x-1)2 + (y-1)2 = 4
Vậy đường tròn có tâm I(1 ; 1) và bán kính R = 2.
b) 16x2 + 16y2 + 16x - 8y - 11 = 0
Vậy đường tròn có tâm và bán kính R = 1.
c) x2 + y2 - 4x + 6y -3 = 0
⇔ (x2 - 4x + 4) + (y2 + 6y + 9) = 4 + 9 + 3
⇔ (x - 2)2 + (y + 3)2 = 16
Vậy đường tròn có tâm I( 2 ; –3) và bán kính R = 4.
\(M=\dfrac{\dfrac{1}{16}}{x^2}+\dfrac{\dfrac{1}{4}}{y^2}+\dfrac{1}{z^2}\ge\dfrac{\left(\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+1\right)^2}{x^2+y^2+z^2}=\dfrac{49}{16}\)
\(M_{min}=\dfrac{49}{16}\) khi \(\left(x;y;z\right)=\left(\dfrac{1}{\sqrt{7}};\dfrac{2}{\sqrt{14}};\dfrac{2}{\sqrt{7}}\right)\)
\(M=\dfrac{\dfrac{1}{16}}{x^2}+\dfrac{\dfrac{1}{4}}{y^2}+\dfrac{1}{z^2}\ge\dfrac{\left(\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{2}+1\right)^2}{x^2+y^2+z^2}=\dfrac{7}{4}\)
\(M_{min}=\dfrac{7}{4}\) khi \(\left(x;y;z\right)=\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{\sqrt{2}};1\right)\)
Bài 1:
a: \(11x^2-6xy-5y^2\)
\(=11x^2-11xy+5xy-5y^2\)
\(=11x\left(x-y\right)+5y\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(11x+5y\right)\)
b: \(4x^3-16x^2+19x-6\)
\(=4x^3-8x^2-8x^2+16x+3x-6\)
\(=\left(x-2\right)\left(4x^2-8x+3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\left(2x-3\right)\)
Bài làm :
Ta có :
6x3 - 11x2 - x - 2
= 6x3 - 12x2 + x2 - 2x + x - 2
= ( 6x3 - 12x2 ) + ( x2 - 2x ) + ( x - 2 )
= 6x2( x - 2 ) + x( x - 2 ) + 1( x - 2 )
= ( x - 2 )( 6x2 + x + 1 ) nhớ tích